
bài 5

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
University
•
Hard

Khang undefined
Used 1+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép chọn SELECT là phép toán:
Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một điều kiện xác định.
Tạo một nhóm các phụ thuộc.
Tạo một quan hệ mới, các bộ dữ liệu được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép chiếu PROJECT là phép toán:
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính của quan hệ nguồn.
Tạo một quan hệ mới, các bộ dữ liệu của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ dữ liệu trùng lặp.
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một điều kiện xác định.
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép kết nối JOIN là phép toán:
Tạo một quan hệ mới.
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính của quan hệ nguồn.
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một điều kiện xác định.
Tạo một quan hệ mới, kết nối nhiều quan hệ trên một miền thuộc tính chung.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép hợp của các quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
R1 ∪ R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
R1 ∪ R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
R1 ∪ R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
R1 ∪ R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép giao của các quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
R1 ∩ R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
R1 ∩ R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
R1 ∩ R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
R1 ∩ R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phép hiệu của các quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
R1 - R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
R1 - R2 = {t | t ∈ R1 hoặc t ∈ R2}
R1 - R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
R1 - R2 = {t | t ∈ R1 và t ∈ R2}
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tích Đề Các của các quan hệ R1 và R2 là:
R1 × R2 = P(ΩΣ) := {t | t[Ω] ∈ R1 và t[Σ] ∈ R2}
R1 × R2 = P(ΩΣ) := {t | t[Ω] ∈ R1 hoặc t[Σ] ∈ R2}
R1 × R2 = P(ΩΣ) := {t | t[Ω] ∈ R1 hoặc t[Σ] ∈ R2}
R1 × R2 = P(ΩΣ) := {t | t[Ω] ∈ R1 và t[Σ] ∈ R2}
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
29 questions
Quizz về LFI và OSCMD

Quiz
•
University
30 questions
Thiết kế hệ thống Chương 1

Quiz
•
University
37 questions
Câu hỏi về virus máy tính

Quiz
•
University
30 questions
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - BÀI 9 (FINAL)

Quiz
•
University
33 questions
Hamming Code Quiz

Quiz
•
University
29 questions
Câu hỏi về CSDL

Quiz
•
University
29 questions
Ôn tập tin 7 giữa kì 1

Quiz
•
7th Grade - University
31 questions
Thiết kế hệ thống Chương 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University