ôn tập cuối học kì I 12

ôn tập cuối học kì I 12

12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP SINH 12 CO CHE DI TRUYEN VÀ QL DT

ÔN TẬP SINH 12 CO CHE DI TRUYEN VÀ QL DT

2nd Grade - University

30 Qs

ÔN TẬP GK1 SINH 12

ÔN TẬP GK1 SINH 12

12th Grade

29 Qs

vcl ngàn lần xloi em

vcl ngàn lần xloi em

12th Grade

34 Qs

2. chống liệt sinh

2. chống liệt sinh

12th Grade

25 Qs

QUIZZ SINH SÔ 3

QUIZZ SINH SÔ 3

12th Grade

25 Qs

Ôn tập giữa kì Sinh hox

Ôn tập giữa kì Sinh hox

12th Grade

25 Qs

sinh 1-30

sinh 1-30

12th Grade

30 Qs

Trắc Nghiệm Sinh Học 12 - Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene

Trắc Nghiệm Sinh Học 12 - Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene

12th Grade

31 Qs

ôn tập cuối học kì I 12

ôn tập cuối học kì I 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Trân Tuyết

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?

Dựa vào cấu trúc của gen

Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen

Dựa vào kiểu tác động của gen

Dựa vào chức năng của gen

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bắt đầu liên kết vào vị trí nào của gene?

Trình tự mở đầu tái bản

Trình tự khởi động (promoter)

Bộ ba mở đầu

Nucleotide đầu tiên được phiên mã

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

Mang thông tin quy định protein enzyme

Nơi liên kết với protein ức chế

Nơi tiếp xúc với enzyme RNA polymerase

Mang thông tin quy định protein ức chế

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò cơ bản của đột biến gene trong tiến hóa là

Giúp đào thải các cá thể có hại

Tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

Tạo biến dị tổ hợp

Giảm nguyên liệu của quá trình tiến hóa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc điển hình của gene ở vi khuẩn không có trình tự nào sau đây?

Trình tự khởi động

Vùng mã hóa

Intron

Vùng kết thúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của mRNA trong quá trình dịch mã là gì?

Tham gia hình thành cấu trúc của các ribosome

Vận chuyển các amino acid đến ribosome

Là phân tử trung gian trong sự truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide

Xúc tác hình thành các liên kết peptide giữa các amino acid tạo ra chuỗi polynucleotide

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của openron aac ở vi khuẩn E.coli là:

Protein ức chế

Đường lactose

Ezim ADN-polimeraza

Đường mantôzơ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?