100 câu nlkt

100 câu nlkt

University

119 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

College Statistics Final

College Statistics Final

11th Grade - University

123 Qs

hiên pháp 2013 p2

hiên pháp 2013 p2

University

120 Qs

Dành cho HDT nhận ủy thác

Dành cho HDT nhận ủy thác

University

120 Qs

LTKT 2

LTKT 2

University

115 Qs

123 câu

123 câu

1st Grade - Professional Development

123 Qs

Pháp luật đại cương

Pháp luật đại cương

University

121 Qs

Câu Hỏi Thi Kinh Tế Chính Trị

Câu Hỏi Thi Kinh Tế Chính Trị

University

114 Qs

Câu hỏi Toán học cơ bản

Câu hỏi Toán học cơ bản

University

115 Qs

100 câu nlkt

100 câu nlkt

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

alo bạn nói gì ạ???

Used 2+ times

FREE Resource

119 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.Theo Luật Kế toán Việt nam định nghĩa “Kế toán là gì” ?

A. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính

dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động

B. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật

và thời gian lao động.

C. Kế toán là phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật

và thời gian lao động

D. Cả a,b,c đều sai.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tài sản của doanh nghiệp là:

A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích trong tương lai

B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích trong tương lai

C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong nay mai

D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng gồm:

A. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.

B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.

C. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.

D. Kế toán đơn và kế toán kép.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4 : Nhiệm vụ của kế toán là:

A. Thu thập và xử lý số liệu.

B. Giám đốc các khoản thu chi, thanh toán.

C. Phân tích các thông tin kinh tế và đưa ra giải pháp.

D. Bao gồm các ý trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp:

A. Tài khoản.

B. Lập chứng từ kế toán.

C. Tính giá.

D. Ghi sổ kép.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Phải thu khách hàng là:

A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.

B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.

C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.

D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Phải trả người bán là :

A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.

B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.

C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.

D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?