Từ loại

Từ loại

4th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lớp 2 lên 3 ngày 23 -6

lớp 2 lên 3 ngày 23 -6

1st - 5th Grade

40 Qs

L6 去饭馆吃饭 (生词) ~ 40 vocabulary

L6 去饭馆吃饭 (生词) ~ 40 vocabulary

4th Grade

40 Qs

Sử 12 CHK2

Sử 12 CHK2

1st - 5th Grade

44 Qs

trang ngữ

trang ngữ

4th Grade

37 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4 GIỮA HỌC KÌ I

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4 GIỮA HỌC KÌ I

4th Grade

40 Qs

VOCABULARY TỔNG HỢP 1-10

VOCABULARY TỔNG HỢP 1-10

1st Grade - University

43 Qs

4º ESO Rey Alabez - Unidad 4

4º ESO Rey Alabez - Unidad 4

4th Grade

40 Qs

bài ôn tập ngày 04/10

bài ôn tập ngày 04/10

4th Grade

40 Qs

 Từ loại

Từ loại

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nguyễn Hương

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "cân" trong câu: "Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán." thuộc từ loại nào?

danh từ

tính từ

động từ

đại từ

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hãy ghép các từ ở cột bên trải với nhóm thích hợp ở cột bên phải.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hãy ghép các từ ở cột bên trải với nhóm thích hợp ở cột bên phải

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “ước mơ” trong câu nào dưới đây là động từ?

Hương ước mơ trở thành ca sĩ.

Đó là những ước mơ cao đẹp.

Ai cũng cần phải có ước mơ.

Mẹ cũng có niêm ước mơ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “suy nghĩ” trong câu nào dưới đây không phải động từ?

Các em hãy suy nghĩ giúp cô bài này nhé!

Hoàng đang suy nghĩ.

Những suy nghĩ của Lan rất sâu sắc.

Bạn đừng suy nghĩ nhiều nữa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào có thể thay thế từ in đậm trong câu dưới đây:

Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.

réo rắt

du dương

líu lo

âm vang

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ trong ngoặc đơn dưới đây vào chỗ trống để hoàn thiện nhận xét sau.

(danh, động, tính)

Từ "mở rộng" trong câu "Anh mở rộng địa bàn kinh doanh và trồng thêm nhiều giống cây mới." là............... từ.

danh

động

tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?