Từ loại

Từ loại

4th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kanji 22/04

Kanji 22/04

1st - 8th Grade

46 Qs

ENVIRONNEMENT ET  TECHNOLOGIE.

ENVIRONNEMENT ET TECHNOLOGIE.

4th Grade

46 Qs

unit 17 grade 4

unit 17 grade 4

1st - 5th Grade

40 Qs

LE DISCOURS INDIRECT

LE DISCOURS INDIRECT

4th Grade

42 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 ngày 21

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 ngày 21

4th - 5th Grade

44 Qs

english 5 unit 13

english 5 unit 13

4th Grade

40 Qs

ÔN tập các kiểu câu kể

ÔN tập các kiểu câu kể

4th Grade

37 Qs

BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 26+27

BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 26+27

4th Grade

45 Qs

 Từ loại

Từ loại

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Hương

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "cân" trong câu: "Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán." thuộc từ loại nào?

danh từ

tính từ

động từ

đại từ

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hãy ghép các từ ở cột bên trải với nhóm thích hợp ở cột bên phải.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hãy ghép các từ ở cột bên trải với nhóm thích hợp ở cột bên phải

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “ước mơ” trong câu nào dưới đây là động từ?

Hương ước mơ trở thành ca sĩ.

Đó là những ước mơ cao đẹp.

Ai cũng cần phải có ước mơ.

Mẹ cũng có niêm ước mơ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “suy nghĩ” trong câu nào dưới đây không phải động từ?

Các em hãy suy nghĩ giúp cô bài này nhé!

Hoàng đang suy nghĩ.

Những suy nghĩ của Lan rất sâu sắc.

Bạn đừng suy nghĩ nhiều nữa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào có thể thay thế từ in đậm trong câu dưới đây:

Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.

réo rắt

du dương

líu lo

âm vang

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ trong ngoặc đơn dưới đây vào chỗ trống để hoàn thiện nhận xét sau.

(danh, động, tính)

Từ "mở rộng" trong câu "Anh mở rộng địa bàn kinh doanh và trồng thêm nhiều giống cây mới." là............... từ.

danh

động

tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?