toán

toán

University

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VERB

VERB

University

30 Qs

Unit 2 TACK1

Unit 2 TACK1

University

36 Qs

4.0 Reading unit 6

4.0 Reading unit 6

10th Grade - University

30 Qs

Toeic vocab_ETS 2018_P5_T5

Toeic vocab_ETS 2018_P5_T5

University

32 Qs

NEW ECONOMY TEST 01

NEW ECONOMY TEST 01

University

35 Qs

Toeic_Reading_Hacker 3_Part 5_Test 6

Toeic_Reading_Hacker 3_Part 5_Test 6

1st Grade - Professional Development

30 Qs

Ôn tập Công Nghệ

Ôn tập Công Nghệ

University

35 Qs

B1007-B1008 Test 003-004

B1007-B1008 Test 003-004

University

30 Qs

toán

toán

Assessment

Quiz

English

University

Easy

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bán kính thiết kế của bánh xe được xác định?

Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe đứng yên.

Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường cứng.

Theo kích thước tiêu chuẩn trên lốp, được cho bởi nhà chế tạo.

Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường mềm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định bán kính thiết kế của bánh xe có ký hiệu lốp 175/65R15?

r0 = 482,6 mm

r0 = 472,6 m m

r0 = 272,6 mm

r0 = 304,25 mm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ Phương trình cân bằng lực kéo hãy cho biết Fw và Fj là lực gì?

Lực kéo và lực phanh ô tô

Lực cản không khí và lực cản quán tính

Lực cản lăn và lực cản lên dốc

Lực bám và lực phanh ô tô

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vận tốc ô tô đạt giá trị cực đại Vmax ở tay số nào?

Tay số cuối cùng khi ô tô chuyển động đều trên đường bằng

Tay số 1

Tay số 2

Tay số 3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ôtô chạy xuống dốc với vận tốc 50km/h có gió, vận tốc ô tô cùng chiều với vận tốc gió, lực cản không khí xác định theo công thức nào dưới đây?

Fw = 0,63.Cx .S.(v - vg)/2

Fw = 0,63.Cx .S.(v + vg)/2

Fw = S.(V- Vg)/2

Fw = f.Cx.S.(V- Vg)/2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của các thông số nào dưới đây?

Pe , Me, Gt, ge, φ.

Pe , Gt, ge, f, φ.

Pf, Pw, φ, Pe , Me.

Pe, Me, we

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường đặc tính tốc độ của động cơ là đồ thị biểu thị sự phụ thuộc?

Công suất có ích Pe, momen xoắn có ích Me, tốc độ góc we (hay số vòng quay trục

khuỷu ne của động cơ).

Lực cản lăn, lực cản không khí, tốc độ góc we

Suất tiêu hao nhiên liệu, lực cản quán tính, momen xoắn có ích Me

Mô men xoắn động cơ, mô men phanh, mô men quán tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?