
chinhphuc10đ

Quiz
•
World Languages
•
1st Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 4+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong các lĩnh vực nào?
Trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống
Thông tin liên lạc và bưu chính - viễn thông
Truyền thanh, truyền hình
Công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò nào sau đây không phải vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống?
Cung cấp điện năng cho các thiết bị điện.
Giúp nâng cao chất lượng cuộc sống.
Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất.
Giúp nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự ra đời của kĩ thuật điện tử đã ảnh hưởng như thế nào đến thế giới?
Thay đổi sâu sắc toàn bộ hoạt động của thế giới.
Cuộc sống của con người được nâng cao và tiện nghi hơn.
Các hoạt động quân sự được đẩy mạnh.
Con người có thể sống ngoài không gian Trái Đất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị điện nào sau đây có vai trò sản xuất điện?
Quạt điện.
Nhà máy điện gió.
Bóng đèn điện.
Máy biến áp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị điện nào sau đây có vai trò truyền tải điện năng?
Dây cáp điện.
Nhà máy điện.
Máy biến áp.
Pin năng lượng mặt trời.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của sản xuất điện trong ngành kĩ thuật điện là gì?
Nghiên cứu, chế tạo các thiết bị điện.
Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
Đưa điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện.
Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong đời sống?
Phát triển sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng tái tạo.
Phát triển vật liệu mới cho kĩ thuật điện.
Phát triển các phương tiện giao thông sử dụng năng lượng điện.
hát triển hệ sinh thái nhà máy thông minh và điều khiển tối ưu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
HSK一级 生词复习 (10-12)

Quiz
•
1st - 6th Grade
45 questions
bài 34

Quiz
•
1st - 5th Grade
41 questions
cách phát âm bảng chữ cái hangul

Quiz
•
1st Grade
38 questions
Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1

Quiz
•
1st Grade
40 questions
ทดสอบภาษาจีนเบื้องต้น

Quiz
•
1st Grade
40 questions
Section ABCD

Quiz
•
1st Grade
46 questions
Món ăn-Phở và bún quizizz

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
HSK 2 for test

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade