hóa học

hóa học

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

11th Grade

10 Qs

Kiểm tra bài cũ hóa 11 bài 13

Kiểm tra bài cũ hóa 11 bài 13

11th Grade

10 Qs

ALCOHOL

ALCOHOL

11th Grade

10 Qs

ankan - anken

ankan - anken

11th Grade

10 Qs

Gk hoá

Gk hoá

11th Grade

10 Qs

KTBC Sự điện li, axit, bazơ, muối - 1

KTBC Sự điện li, axit, bazơ, muối - 1

11th Grade

10 Qs

công thức phân tử hợp chất hữu cơ

công thức phân tử hợp chất hữu cơ

11th Grade

10 Qs

CTĐGN-CTPT

CTĐGN-CTPT

11th Grade

12 Qs

hóa học

hóa học

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Easy

Created by

Trí Ngô

Used 1+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Xét các phát biểu về nitrogen.

a.   Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s22s22p3

b.       Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hóa trị.

c.    Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần.

d.    Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể dùng cặp electron hóa trị riêng để tạo một liên kết cho - nhận vơi một nguyên tử khác

Chọn câu Trl đúng

A

B

C

D

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Menthol là hợp chất hữu cơ được tìm thấy trong cây bạc hà.

Nó được sử dụng làm hương liệu trong nhiều chất như: kem đánh răng, kẹo cao su và xi-rô ho…

a)   Menthol thuộc loại hợp chất hydrocarbon.

b)  Công thức phân tử của menthol là C10H22O.

c)   Thành phần % khối lượng của H trong phân tử menthol là 13,924%.

d)  Thành phần % khối lượng của O trong phân tử menthol là 10,256%.

câu trl đúng là

a

b

c

d

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho sơ đồ điều chế sulfuric acid từ quặng pyrite theo 3 giai đoạn như sau:

           (1)              (2)             (3)

FeS2 →  SO2→  SO3→  H2SO4

a)   Có thể thay thế quặng pyrite bằng khoáng vật sulfua.

b)    Sản xuất sulfuric acid theo quy trình trên gọi là phương pháp tiếp xúc.

c)    Ở giai đoạn 3 người ta dùng nước để hấp thụ SO3, sản phẩm thu được gọi là oleum.

d) Một loại quặng pyrite chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì

cần 68,44 tấn quặng pyrite với hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%

a

b

c

d

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Cho hợp chất hữu cơ X công thức cấu tạo sau

a) X có 3 nguyên tử carbon trong phân tử.

b)  Có 3 đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử với X.

c)   Công thức đơn giản nhất của X là C2H5O.

d)  Đồng đẳng kế tiếp của X có tỉ khối so với H2 là 37 

a

b

c

d

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Phân tích thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ X thu được kết quả %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 81,21 % và 15,79%. Phân tử khối của hợp chất X này được xác định thông qua kết quả phổ khối lượng như hình bên dưới với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất. 

a)   Phân tử khối của chất X bằng 43.

b)  Công thức đơn giản nhất của X là C3H7.

c)   Công thức phân tử của chất X là C8H18.

d)  Chất X có 5 đồng phân cấu tạo.

a

b

c

d

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tách và tinh chế các chất trong hỗn hợp người ta dùng các phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh, sắc kí …

a) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản thuộc phương pháp chiết lỏng - rắn.

b)  Thí nghiệm tách β-carotene từ nước cà rốt dựa theo nguyên tắc chiết lỏng – rắn.

c) Làm đường từ mía thuộc phương pháp chưng cất.

d) Kết tinh là phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất lỏng dựa

vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất

a

b

c

d

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Tiến hành thí nghiệm cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch (A). Chia dung dịch (A) vào 3 ống nghiệm.

Ống nghiệm thứ 1 đun nóng dung dịch một hồi lâu.

Ống nghiệm thứ 2 thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch (A).

Ống nghiệm thứ 3 thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.

Các nhận định sau là đúng hay sai

a) Màu hồng của dung dịch ở ống nghiệm 1,2 nhạt dần, sau đó dung dịch trở nên trong suốt

b)  Dung dịch ở ống nghiệm 3 có màu hồng đậm hơn

c)  Dung dịch ở ống nghiệm 2,3 mất màu

d) Dung dịch ở cả ba ống nghiệm đều không mất màu

a

b

c

d