ÔN TẬP 8 (SI11)

ÔN TẬP 8 (SI11)

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4

12th Grade

20 Qs

Đề Cương Giữa Học Kỳ II

Đề Cương Giữa Học Kỳ II

11th Grade

21 Qs

Bài 20- Cân bằng nội môi

Bài 20- Cân bằng nội môi

11th Grade

28 Qs

SINK HORSE 🐴

SINK HORSE 🐴

11th Grade

20 Qs

Trao đổi khí ở sinh vật

Trao đổi khí ở sinh vật

7th Grade - University

20 Qs

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

9th - 12th Grade

20 Qs

Nội tiết

Nội tiết

12th Grade

20 Qs

SBT Sinh 11 | Bài 10 - Bài tiết

SBT Sinh 11 | Bài 10 - Bài tiết

11th Grade

28 Qs

ÔN TẬP 8 (SI11)

ÔN TẬP 8 (SI11)

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Loan Bé

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng nội môi?

(1) Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thu nước, tăng uống nước.

(2) Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi và thận.

(3) Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng.

(4) Nồng độ glucose trong máu người được duy trì trong khoảng 3,9 – 6,4 mmol/L.

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong điều kiện bình thường, các chất nào sau đây được cơ thể bài tiết ra ngoài cơ thể?

(1) Nước thừa

(2) Protein

(3) CO₂

(4) Urea

(5) Lipid

(6) Creatinine

(7) Glucose

(8) Bilirubin

(1), (3), (4), (6), (8)

(1), (2), (3), (4), (5)

(1), (3), (5), (7), (8)

(1), (5), (6), (7), (8)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là cơ quan chính thực hiện chức năng bài tiết của cơ thể?

Gan

Ruột

Thận

Phổi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các thành phần sau đây:

(1) Quản cầu thận

(2) Ống lượn gần

(3) Quai Henle

(4) Ống lượn xa

(5) Niệu quản

(6) Niệu đạo

Có bao nhiêu thành phần cấu tạo nên một nephron – đơn vị chức năng của thận?

1

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cân bằng nội môi?

(1) Cân bằng nội môi có tính chất cân bằng động.

(2) Điều hòa cân bằng nội môi chỉ có duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào.

(3) Cân bằng nội môi đảm bảo cho sự tồn tại và thực hiện được chức năng sinh lý của các tế bào trong cơ thể.

(4) Cân bằng nội môi gồm cân bằng hàm lượng nước; nồng độ các chất như glucose, các ion, amino acid, muối khoáng,...

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nồng độ glucose trong máu tăng lên, có bao nhiêu phản ứng sau đây nhằm đưa nồng độ glucose trở về mức ốn định?

(1) Tuyến tuỵ tiết hormone insulin

(2) Tế bào gan biến đổi glucose thành glycogen.

(3) Các tế bào tăng cường hấp thu glucose.

(4) Chuyển hóa glycerol thành glucose.

4

3

2

1

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về bệnh suy thận?

(1) Là tình trạng chức năng của thận bị suy giảm.

(2) Trường hợp nặng cần phải chạy thận nhân tạo hoặc thay thận.

(3) Chỉ có một loại là suy thận mãn tính..

(4) Người bị suy thận có nguy cơ ứ đọng các chất thải trong máu

1

2

3

4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?