Cạnh Tranh và Cung Cầu

Cạnh Tranh và Cung Cầu

11th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Giáo dục công dân 11 - bài 3

Giáo dục công dân 11 - bài 3

11th Grade

10 Qs

Bài 6. Ý tưởng và cơ hội kinh doanh

Bài 6. Ý tưởng và cơ hội kinh doanh

11th Grade

10 Qs

11- quizizz show 1

11- quizizz show 1

11th Grade

10 Qs

BÀI 2- K11

BÀI 2- K11

11th - 12th Grade

10 Qs

trò chơi

trò chơi

KG - University

11 Qs

GDCD - NHÓM 1

GDCD - NHÓM 1

11th Grade

10 Qs

KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CMT8 1945

KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CMT8 1945

11th Grade

10 Qs

Lớp 11- bài kiểm tra 15 phút (B1+B2)

Lớp 11- bài kiểm tra 15 phút (B1+B2)

11th Grade

10 Qs

Cạnh Tranh và Cung Cầu

Cạnh Tranh và Cung Cầu

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Hard

Created by

undefined undefined

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Cạnh tranh là sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó

thu lợi nhuận tối đa.

dành lợi ích cho mình.

thu sản phẩm vượt trội.

kinh doanh lớn mạnh hơn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự

ký kết.

thỏa hiệp.

thỏa mãn.

tranh đua.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Hướng tới những điều kiện sản xuất tốt nhất nhằm thu được lợi nhuận cao nhất là biểu hiện của nội dung nào dưới đây trong cạnh tranh kinh tế?

Vai trò của cạnh tranh.

Nguyên nhân của cạnh tranh.

Ý tưởng của cạnh tranh.

Động lực của cạnh tranh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những nguyên nhân của hiện tượng nào dưới đây?

Giàu nghèo.

Cạnh tranh.

Thất nghiệp.

Lạm phát.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bối cảnh xuất hiện nhiều doanh nghiệp sản xuất cùng mặt hàng với mình, công ty T với tiêm lực tài chính mạnh đã thực hiện chiến lược hạ giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí sản xuất trong thời gian dài để thu hút người tiêu dùng. Việc làm của công ty T thê hiện hành vi

phù hợp với tập quán thương mại.

cạnh tranh không lành mạnh.

vì lợi ích của người tiêu dùng

vì lợi ích lâu dài của xã hội.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Trong bối cảnh xuất hiện nhiều doanh nghiệp sản xuất cùng mặt hàng với mình, công ty T với tiềm lực tài chính mạnh đã thực hiện chiến lược hạ giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí sản xuất trong thời gian dài để thu hút người tiêu dùng. Việc làm của công ty T thể hiện hành vi

phù hợp với tập quán thương mại.

cạnh tranh không lành mạnh.

vì lợi ích lâu dài của xã hội.

vì lợi ích của người tiêu dùng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

cung.

Cầu.

Cạnh tranh.

Thị trường.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà chủ thể nào sau đây sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định?

cung ứng.

người bán.

người tiêu dùng.

nhà sản xuất.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Trường hợp nào sau đây chúng tỏ quan hệ cung cầu tác động đến chủ thể tiêu dùng?

Tăng sức mua hàng hóa khi cung lớn hơn cầu.

Khi giá cả thấp hạn chế mua hàng hóa.

Tăng sức mua hàng hóa khi cung nhỏ hơn cầu.

Khi giá cả cao tăng sức mua hàng hóa.