Ôn Tập Hóa Học

Ôn Tập Hóa Học

University

101 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về ion kim loại

Câu hỏi về ion kim loại

University

100 Qs

Trang 44 đến hết

Trang 44 đến hết

University

96 Qs

Quiz về chuẩn độ hóa học

Quiz về chuẩn độ hóa học

University

100 Qs

giải phẫu sinh lý 2

giải phẫu sinh lý 2

University

101 Qs

cơ lưu chất chương 2

cơ lưu chất chương 2

University

96 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm hóa học

Câu hỏi trắc nghiệm hóa học

11th Grade - University

98 Qs

ĐỀ NỘI BỘ 1

ĐỀ NỘI BỘ 1

University - Professional Development

100 Qs

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

University

100 Qs

Ôn Tập Hóa Học

Ôn Tập Hóa Học

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Hard

Created by

vân anh

Used 1+ times

FREE Resource

101 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Orbital nguyên tử (AO) là gì?

Vùng không gian, trong đó có xác suất tìm thấy electron lớn nhất (≥ 90%)

Quỹ đạo chuyển động của electron

Vùng không gian của hạt nhân nguyên tử

Vị trí tìm thấy eletron trong nguyên tử

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số neutron:

Be, H, B, Na, Ne

He, C, O, N, Ca, H

He, C, O, N, Ca

C, O, N, Ca, H, B, Ne

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Số thứ tự của chu kỳ trùng với.....(X)....của nguyên tử mỗi nguyên tố trong chu kỳ đó”. X là cụm từ nào?

Số electron hóa trị

Số electron lớp ngoài cùng

Số lớp electron

Số electron

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng vị là gì?

Các nguyên tử cùng số khối nhưng khác nhau về số neutron.

Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.

Các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số proton.

Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu hình electron của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là?

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p10

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 4p6

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p7

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy ước, số lượng tử từ (mℓ) nhận các giá trị nào?

Các giá trị từ – n đến + n.

Các giá trị từ 0 đến (n – 1).

Các giá trị từ – ℓ đến + ℓ kể cả số 0.

Các giá trị nguyên dương: 1, 2, 3, 4...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng tử chính (n) và số lượng tử phụ (ℓ) đặc trưng cho trạng thái nào của nguyên tử?

Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.

Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng và hình dạng của orbital nguyên tử.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?