
ck1 s12

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
dung Nguyen
Used 5+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9. Tần số hoán vị gene là 1% tương ứng với bao nhiêu centiMorgan (cM) trên bản đồ di truyền?
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 8. Khi giải thích về cơ sở tế bào học của hoán vị gene, mỗi nhận định sau đây Đúng ?
Giao tử có gene hoán vị có tỉ lệ không bằng nhau.
Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
Sự trao đổi chéo không cân giữa hai chromatid khác nguồn của cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
Các gene trong nhóm liên kết có khuynh hướng liên kết là chủ yếu và sự trao đổi chéo thường diễn ra giữa 2 trong 4 chromatid của cặp NST tương đồng nên tần số hoán vị gene không vượt quá 50%.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 10. Ở người, bệnh động kinh do gene đột biến lặn nằm trong ti thể quy định. Một người mẹ động kinh nhưng sinh ra con có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh. Mỗi nhận định sau đây về bệnh này là Đúng?
Gene gây bệnh động kinh chỉ được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng.
Người con bị bệnh đã nhận gene gây bệnh động kinh từ tế bào chất của tinh trùng.
Tế bào sinh trứng của người mẹ có thể có chứa ty thể mang gene đột biến nhưng số lượng rất ít, chủ yếu là ty thể mang gene bình thường nên người mẹ không bị bệnh.
Khi giảm phân hình thành giao tử, tế bào chất phân chia không đồng đều cho các tế bào con nên có trứng chỉ nhận được ty thể mang gene đột biến, phát triển thành cơ thể bị bệnh.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 12. Correns tiến hành lai cây hoa phấn thì thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ lá trắng × ♂ lá xanh → F1: 100% lá trắng
Lai nghịch: P: ♀ lá xanh × ♂ lá trắng → F1: 100% lá xanh
Nhận định nào sau đây là Đúng về đặc điểm di truyền trong hai phép lai trên?
Các tính trạng tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể vì tế bào chất của ♂ và ♀ được phân phối đều cho các tế bào con như đối với nhiễm sắc thể.
Tính trạng do gene trong tế bào chất quy định sẽ không tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ nên sự di truyền màu sắc do gene trong tế bào chất quy định.
Tiến hành thí nghiệm, lấy hạt phấn F1 của phép lai thuận đem lai với F1 của phép lai nghịch, đời con thu được 100% trắng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 22. Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), allele A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gene AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.
- Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gene aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra hoa trắng.
Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, kết luận đúng?
(1) Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gene AA.
(2) Nhiệt độ cao làm cho allele quy định hoa đỏ bị đột biến thành allele quy định hoa trắng, nhiệt độ thấp làm cho allele quy định hoa trắng bị đột biến thành allele quy định hoa đỏ.
(3) Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gene AA trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
(4) Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Quan sát hình 10.3, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi trồng cây cẩm tú cầu có cùng kiểu gene?
Hoa cẩm tú cầu trồng ở môi trường đất chua cây ra hoa màu hồng; Hoa cẩm tú cầu trồng ở môi trường đất kiềm cây ra hoa màu xanh.
Màu sắc hoa cẩm tú cầu chịu ảnh hưởng của độ pH của đất.
Các cây cẩm tú cầu có cùng kiểu gene nhưng khi trồng trong đất có độ pH khác nhau sẽ cho màu hoa khác nhau. Độ pH của đất có ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gene.
Đem cây hoa cẩm tú cầu có hoa màu hồng, đem trồng lại môi trường đất chua sẽ ra hoa lần sau màu xanh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 36. Cho biết các công đoạn quá trình tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính được tiến hành như sau:
(1) Lai các cặp bố mẹ thuộc các dòng thuần chủng khác nhau để tạo ra các cá thể lai.
(2) Thu thập các giống có đặc tính quý
(3) Lựa chọn cá thể lai có ưu thế lai nhất để làm giống.
(4) Tạo các dòng thuần chủng từ các giống thu thập được.
Hãy chỉ ra cách sắp xếp các công đoạn trên theo trình tự đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Sinh 49 to 60

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ÔN TẬP 12A7-1

Quiz
•
12th Grade
15 questions
sinh bài 8 và 9

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn Tập

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập Chương 1 - sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
13 questions
BÀI 8 VÀ BÀI 9 - MORGAN (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
SINH 12 - BAI 28-29-30

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Trả lời ngắn

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Epithelial Tissues ID

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade