Bài 15 TN Vật lí 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Văn (IC)
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Biểu thức của định luật II Newton xét về mặt Toán học?
A. a=Fm
B. a⃗ =F⃗ m
C. F⃗ =a⃗ m
D. a⃗ =m.F⃗
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 7,5 N.
B. 5 N.
C. 0,5 N.
D. 2,5 N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và không đổi chiều chuyển động. Vật đó đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4 N.
B. 1 N.
C. 2 N.
D. 100 N.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 25 m. Thời gian để xe máy này đi hết đoạn đường 4 m cuối cùng trước khi dừng hẳn là?
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C. 1,0 s.
D. 2 s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2. Biết 1,5F1 = F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a1a2 là
A. 32
B. 23
C. 3
D. 13
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là
32 m/s2; 64 N.
0,64 m/s2; 1,2 N.
6,4 m/s2, 12,8 N.
64 m/s2; 128 N.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn Tập Chương II. Động Học Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
VẬT LÍ 10 CUỐI KÌ 1

Quiz
•
10th Grade
21 questions
LỰC CẢN - LỰC NÂNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )

Quiz
•
1st - 10th Grade
26 questions
L10_GHK 1_Ôn Ktra

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Lí promax

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
ĐỀ 3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật Lí ck1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade