gdktpl

gdktpl

11th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDCD BÀI 6 LỚP 12

GDCD BÀI 6 LỚP 12

1st - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập Kiểm Tra GK2

Ôn tập Kiểm Tra GK2

2nd Grade - University

39 Qs

bài  15 phút 6 =7

bài 15 phút 6 =7

1st - 12th Grade

30 Qs

THI HỌC KỲ II GDCD

THI HỌC KỲ II GDCD

1st - 12th Grade

40 Qs

đề 2gky 2 k12

đề 2gky 2 k12

1st - 12th Grade

34 Qs

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

1st - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ LUYỆN SỐ 6

ĐỀ LUYỆN SỐ 6

9th - 12th Grade

40 Qs

KHỞI ĐỘNG VĂN 6

KHỞI ĐỘNG VĂN 6

6th - 12th Grade

34 Qs

gdktpl

gdktpl

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Easy

Created by

Anonymous Anonymous

Used 5+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa thể hiện khái niệm nào?

Cạnh tranh kinh tế

Đấu tranh

Sản xuất

Kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

mục đích cuối cùng của cạnh tranh

giành lợi nhuận tối đa về mình

giành ảnh hưởng trong xã hội

giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình

giành phục vụ lợi ích cho xã hội

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

...... Là số lượng hàng hóa dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định

cung

cầu

giá trị

giá cả

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định được gọi là


cung

cầu

giá trị

giá cả

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa


Sự thay đổi cung cầu


nguồn lao động dồi dào trong xã hội


Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu


sự gia tăng sản xuất hàng hóa


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Có nhiều nguyên nhân dẫn đến lạm phát ngoại trừ việc

 


 chi phí sản xuất tăng cao


 tổng cầu của nền kinh tế tăng


 giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế ….giảm


 lượng tiền trong lưu thông vượt quá mức cần thiết


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm gọi là


thất nghiệp

sa thải

giải nghệ

bỏ việc

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?