10đ nhéee

10đ nhéee

University

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz Materi IPAS Kelas IV

Quiz Materi IPAS Kelas IV

4th Grade - University

50 Qs

Supervisión y monitoreo

Supervisión y monitoreo

University

50 Qs

AUTHORIZED ECONOMIC OPERATOR

AUTHORIZED ECONOMIC OPERATOR

University

48 Qs

Preguntas sobre la Historia de la Iglesia

Preguntas sobre la Historia de la Iglesia

University

57 Qs

NLC FINAL TRANSFORMER

NLC FINAL TRANSFORMER

University

56 Qs

ЭТТ 1-50

ЭТТ 1-50

University

49 Qs

matem

matem

University

54 Qs

RPH: Philippine Constitution

RPH: Philippine Constitution

University

50 Qs

10đ nhéee

10đ nhéee

Assessment

Quiz

Others

University

Hard

Created by

Này xàm Nhỏ

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống được đánh số.

các

khác nhau

khác

để khác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống được đánh số.

toàn cầu

một

Ø (không có mạo từ)

một cái

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống được đánh số.

ảnh hưởng

cung cấp

giảm

cuốn hút

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống được đánh số.

vì vậy

tuy nhiên

nhưng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống được đánh số.

giữ

làm

chạy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra tiêu đề tốt nhất của đoạn văn đọc.

Phong tục đặt tên

Tên đẹp

Đặt tên cho vui

Đặt tên có lý do

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra nghĩa của từ "clans" trong đoạn văn.

những nhóm gia đình lớn

gia đình thượng lưu

gia đình hạ lưu

một số gia đình hoàng gia

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?