Quiz Từ Ghép và Từ Láy

Quiz Từ Ghép và Từ Láy

4th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

4th Grade

18 Qs

ÔN TẬP TUẦN 4 - LỚP 4

ÔN TẬP TUẦN 4 - LỚP 4

4th Grade

24 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

18 Qs

ôn tập danh từ động từ tính từ

ôn tập danh từ động từ tính từ

4th Grade

20 Qs

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ VỊ NGỮ

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ VỊ NGỮ

1st - 5th Grade

16 Qs

Danh từ chung, danh từ riêng

Danh từ chung, danh từ riêng

4th Grade

15 Qs

AQF Trainning 22.02.21

AQF Trainning 22.02.21

KG - Professional Development

16 Qs

Ôn tập tuần 6- 4A12

Ôn tập tuần 6- 4A12

4th Grade

20 Qs

Quiz Từ Ghép và Từ Láy

Quiz Từ Ghép và Từ Láy

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Châm Thị

Used 1+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ láy trong câu sau: "Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót."

xôn xao, phơi phới, nhảy nhót

mềm mại, bé nhỏ, mùa xuân

nhảy nhót, bé nhỏ, phơi phới

mùa xuân, mềm mại, xôn xao

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu sau, từ nào là từ ghép? "Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng."

lặng sóng

nhỏ xíu

mênh mông

bay vọt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ láy trong câu "Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng chân người chạy lép nhép." là:

lộp độp, lép nhép

tiếng mưa, tiếng chân

ngoài đường, chạy lép nhép

mưa rơi, chân người

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ sau, đâu là từ ghép nghĩa phân loại?

thuyền buồm, xe đạp

thuyền bè, xe cộ

sông ngòi, đường sá

nhà cửa, sách vở

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ ghép sau, từ nào thuộc nhóm nghĩa tổng hợp?

anh em

học vẹt

học hỏi

anh rể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu thơ "Dưới trăng quyên đã gọi hè / Đầu tường lửa lựu lập loè đơm bông", từ láy là:

quyên, gọi hè

lập loè

đầu tường

đơm bông

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

nhỏ nhắn, nhỏ nhen

máu mủ, nhỏ nhoi

tươi tốt, ngẫm nghĩ

nhỏ nhẹ, tươi tốt

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?