tin 6

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Easy
Nguyễn Như
Used 4+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
Máy tính và các thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
hihi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet.
A. Địa chỉ thư của những người bạn.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.
D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho các tài khoản em nên thay đổi mật khẩu ít nhất?
A. 3 năm/1 lần.
B. 2 năm 1 lần.
C. 1 năm 1 lần.
D. 6 tháng 1 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dây gồm 3 bit:
Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?
A. 010 000 101 110.
B. 010 000 110 101.
C. 000 010 110 101.
D. 011 000 110 110.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đâu không phải là nhược điểm của thư điện tử:
A. Liên lạc có thể bị gián đoạn
B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
C. Thư rác ngày một nhiều, tốn thời gian để loại bỏ
D. Dịch vụ gửi có mất phí
Answer explanation
LÀM GÌ MẤT PHÍ ĐÂU!
NHƯỢC: - Thư rác ngày một nhiều, tốn TG bỏ
- Có thể bị virus, tin tặc tấn công
- Liên lạc có thể bị gián đoạn
ƯU: - Có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí
- Nhận và gửi nhanh chóng
- Có thể gửi kèm tệp
- Đơn giản, dễ sử dụng, dễ quản lí
- Bảo vệ môi trường do ko dùng đến giấy, mực
- Truy cập mọi lúc, mọi nơi
- Gửi cùng lúc cho nhiều người
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte
Answer explanation
B< KB< MB<GB<TB
bit< Byte (B)< Kilobyte (KB) < Megabyte (MB)<Gigabyte (GB)< Terabyte (TB)
Bit (b): Đơn vị nhỏ nhất để đo lường thông tin, có thể là 0 hoặc 1.
Byte (B): 1 Byte = 8 Bit.
Kilobyte (KB): 1 KB = 1024 Byte.
Megabyte (MB): 1 MB = 1024 KB.
Gigabyte (GB): 1 GB = 1024 MB.
Terabyte (TB): 1 TB = 1024 GB.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
B . Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
Answer explanation
THẾ MỚI XỊN :D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Bài tin học

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
cấp tỉnh 20 (cấp tốc 4)

Quiz
•
5th Grade - University
33 questions
Công nghệ - Lớp 4.4 TH Hội Nghĩa

Quiz
•
5th Grade - University
40 questions
Ôn tập Công Nghệ HK II

Quiz
•
KG - Professional Dev...
40 questions
IC3 CF Exam 2

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Ôn tập Công nghệ 6

Quiz
•
6th Grade
32 questions
TIN 6 - ÔN TẬP HK1

Quiz
•
6th Grade
38 questions
đề cương công nghệ lớp 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Continents and the Oceans

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade