
sinh

Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Easy

nhatquang251219 apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình sao chép DNA đi theo hướng nào trên hai mạch của phân tử ADN?
5’-3’ trên cả hai mạch
. 3’-5’ trên cả hai mạch
5’-3’ trên mạch 3’-5’ và 3’-5’ trên mạch 5’-3’
3’-5’ trên mạch 3’-5’ và 5’-3’ trên mạch 5’-3’
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2.( NT1): Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
mạch mã hoá.
MARN
tARN
mạch mã gốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của lactose trong sự điều hoà hoạt động gene ở tế bào nhân sơ là
làm cho gene cấu trúc không hoạt động
làm thay đổi cấu hình không gian của protein ức chế dẫn đến protein này không gắn vào vùng O
Làm bất hoạt protein ức chế, nên protein này gắn vào vùng O.
Làm cho gene điều hoà không hoạt động
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến thay thế một cặp nucleotide được gọi là đột biến đồng nghĩa xảy ra khi
có sự thay đổi amino acid tương ứng trong chuỗi polypeptide
thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.
hay đổi toàn bộ amino acid trong chuỗi polypeptide
không làm thay đổi amino acid nào trong chuỗi polypeptide.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các số thứ tự 1, 2, 3, 4 trong hình 2.1 chú thích cho các bộ phận nào của nhiễm sắc thể?
1 : Telomere, 2: Cánh ngắn, 3: Cánh dài, 4: Tâm động.
Telomere, 2: Cánh dài, 3: Cánh ngắn, 4: Tâm động.
1 : Tâm động, 2: Cánh dài, 3: Cánh ngắn, 4: Telomere.
1 : Cánh ngắn, 2: Tâm động, 3: Cánh dài, 4: Telomere
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
mất đoạn.
đảo đoạn.
lặp đoạn.
chuyển đoạn trong 1 NST.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính lăn tương ứng gọi là?
Tự thụ phấn
Lai phân tích
Giao phối gần.
Lai thuận nghịch
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Câu hỏi về công nghệ gene

Quiz
•
1st Grade
12 questions
cnghe

Quiz
•
1st Grade
20 questions
đúng sai bài 6

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Đột biến gene

Quiz
•
1st Grade
18 questions
Quiz về Tuần Hoàn Máu

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Đề Cương Sinh Học

Quiz
•
1st Grade
18 questions
quí dì cho chồng iu của minh thu zi

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Câu hỏi về công nghệ gene

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade