BÀI ÔN

BÀI ÔN

5th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Une invitation

Une invitation

3rd - 10th Grade

12 Qs

VOCABULARY

VOCABULARY

3rd - 5th Grade

16 Qs

EDAT MODERNA 5È DE PRIMARIA

EDAT MODERNA 5È DE PRIMARIA

5th Grade

11 Qs

Les lieux du collège

Les lieux du collège

5th - 6th Grade

10 Qs

CONCURSO DE ESPAÑOL

CONCURSO DE ESPAÑOL

1st - 5th Grade

12 Qs

Les Magasins

Les Magasins

5th - 11th Grade

10 Qs

Út Vịnh

Út Vịnh

5th Grade

14 Qs

le corps

le corps

1st - 5th Grade

10 Qs

BÀI ÔN

BÀI ÔN

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Nguyễn Phượng

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trạng thái nào sau đây được coi là “hạnh phúc”?

A. mãn nguyện                 B. sung sướng                  C. lo lắng              D. Cả A và

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Dòng nào sau đây gồm các từ có nghĩa trái ngược với “hạnh phúc”?

A. sung sướng, vui sướng, mãn nguyện         B. may mắn, vui sướng, mãn nguyện

C. đau khổ, cơ cực, sầu thảm                      Dvui sướng, may mắn, toại nguyện

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 Dòng nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với “hạnh phúc”?

A. sung sướng, khổ cực, mãn nguyện            B. may mắn, sung sướng, mãn nguyện

C. sung sướng, cơ cực, sầu thảm                    Dtuyệt vọng, may mắn, toại nguyện

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4 Dòng nào dưới đây gồm các từ chứa tiếng“phúc” có nghĩa là "tốt lành, may mắn”.

A. phúc hậu, phúc tra, phúc khảo                   B. phúc đức, phúc đáp, phúc khảo

C. phúc hậu, phúc đức, phúc tra                     D. phúc hậu, phúc đức, phúc lộc

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Thành ngữ, tục ngữ nào có nội dung nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.

A. Chân cứng đá mềm.                                   B. Xấu người đẹp nết.

C. Trong ấm ngoài êm.                                 D. Góp gió thành bão.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào có nội dung không nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.

A. Trên thuận, dưới hoà..                                B. Chị ngã, em nâng.

B. Trong ấm ngoài êm.                                   D. Chân cứng đá mềm.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Từ có nghĩa trá ngược với từ “hạnh phúc” trong câu “Cả tuổi thơ không cha, không mẹ, không gia đình, anh ấy đã phải chịu những cực khổ chẳng ai hiểu thấu” là từ nào?

A. Giàu có                                                       B. Cực khổ

C. Không gia đình                                          D. Bất hạnh

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?