ÔN TẬP CUỐI KÌ I

ÔN TẬP CUỐI KÌ I

4th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN HKII-CN5-2024-2025

ÔN HKII-CN5-2024-2025

1st - 5th Grade

44 Qs

Ôn tập cuối HK2 Sử-Địa

Ôn tập cuối HK2 Sử-Địa

4th Grade

37 Qs

ÔN LỊCH SỬ CK2 p.2

ÔN LỊCH SỬ CK2 p.2

1st - 5th Grade

39 Qs

Luyện tập 2。Ngân

Luyện tập 2。Ngân

1st Grade - Professional Development

36 Qs

Bài kiểm tra Trung Thu

Bài kiểm tra Trung Thu

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Kanji 6-10

Kanji 6-10

1st Grade - University

40 Qs

B - Verbs (Động từ)

B - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

41 Qs

đề 3

đề 3

1st Grade - University

39 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ I

ÔN TẬP CUỐI KÌ I

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Tuyền Đỗ

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • Mẹ em cho em ba cái bánh.

  • Con mèo đang nằm ngủ.

  • Tiếng kêu của chú gà gọi mọi người thức dậy.

  • Cây cối đung đưa theo gió.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ trong câu “Mỗi ngày em đều miệt mài rèn chữ” là:

  • Mỗi ngày 

  • Miệt mài

  • Đều

  • Rèn chữ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy danh từ?

Mặt trời chiếu sáng cả khu vườn, hoa hồng đã nở rộ.

  • 6 danh từ.

  • 5 danh từ.

  • 4 danh từ.

  • 3 danh từ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy động từ?

Chim đậu trên cành hót líu lo.

  • 1 động từ.

  • 2 động từ.

  • 3 động từ.

  • 4 động từ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ “chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề” thuộc từ loại nào?

  • Động từ.

  • Danh từ.

  • Tính từ.

  • Hư từ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dưới đây đâu là tính từ chỉ màu của bầu trời?

  • Tươi mát

  • Rực đỏ

  • Nắng cháy

  • Hồng hào

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ “bực, cáu, giận, phát tiết” là động từ chỉ gì?

  • Động từ chỉ hành động

  • Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ

  • Động từ chỉ trạng thái cảm xúc

  • Động từ chỉ trạng thái tồn tại

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?