Câu hỏi về SQL

Câu hỏi về SQL

11th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 12: Tạo biểu mẫu

Bài 12: Tạo biểu mẫu

12th Grade

10 Qs

Graphs

Graphs

University

15 Qs

8525 AQA GCSE  3.1.1 Pseudo-code

8525 AQA GCSE 3.1.1 Pseudo-code

10th - 11th Grade

14 Qs

Google Aptitude Test

Google Aptitude Test

KG - University

10 Qs

Parcial-Dibujo

Parcial-Dibujo

12th Grade

10 Qs

OOP 1 Undiksha

OOP 1 Undiksha

12th Grade - University

13 Qs

test 3.6

test 3.6

11th Grade

10 Qs

Chapter 3 Exploring Linux Filesystems

Chapter 3 Exploring Linux Filesystems

11th Grade - University

10 Qs

Câu hỏi về SQL

Câu hỏi về SQL

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Anh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dùng để kết hợp kết quả của hai truy vấn với điều kiện mỗi bản ghi chỉ xuất hiện một lần trong kết quả cuối cùng?

JOIN

UNION

INNER JOIN

INTERSECT

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dưới đây là đúng để chọn các bản ghi từ bảng employees với salary lớn hơn 5000 và theo thứ tự giảm dần của salary?

SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary ASC;

SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary DESC;

SELECT * FROM employees ORDER BY salary DESC WHERE salary > 5000;

SELECT * FROM employees ORDER BY salary ASC HAVING salary > 5000;

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh nào trong SQL dùng để chọn các bản ghi không có giá trị NULL?

SELECT * FROM students WHERE age IS NOT NULL;

SELECT * FROM students WHERE age != NULL;

SELECT * FROM students WHERE age = NULL;

SELECT * FROM students WHERE age <> NULL;

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Để tìm tất cả các bản ghi từ bảng students(id, ten, points) mà có điểm lớn hơn 8, câu lệnh SQL đúng là gì?

SELECT * FROM students WHERE points > 8;

SELECT * FROM students WHERE points = 8;

SELECT id, ten, points FROM students WHERE points > 8;

SELECT * FROM students HAVING points > 8;

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Bảng có các cột: hocsinh(ID, Name, diem)

Câu lệnh SQL để lấy tất cả các cột từ bảng học sinh: SELECT * FROM Table hocsinh;

Câu lệnh lọc ra những học sinh có điểm lớn hơn 8: SELECT * FROM hocsinh WHERE diem = 8;

Xoá một học sinh có mã (id) là 5 thì: DELETE FROM hocsinh WHERE ID=5;

Thêm một học sinh có mã (id) là 10 thì: INSERT hocsinh VALUES(10, 'Nguyễn Duy Anh', 9)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dưới đây được sử dụng để lấy tất cả các cột từ bảng students?

SELECT * FROM students;

SELECT ALL FROM students;

SELECT columns FROM students;

SELECT students FROM *;

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh nào dưới đây được sử dụng để thay đổi giá trị của cột age cho tất cả các sinh viên có id = 1 trong bảng students?

UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 1;

UPDATE students SET age = 20;

UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 2;

UPDATE students WHERE id = 1 SET age = 20;

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?