Câu hỏi về SQL

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Easy
Nguyễn Anh
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu lệnh SQL nào dùng để kết hợp kết quả của hai truy vấn với điều kiện mỗi bản ghi chỉ xuất hiện một lần trong kết quả cuối cùng?
JOIN
UNION
INNER JOIN
INTERSECT
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu lệnh SQL nào dưới đây là đúng để chọn các bản ghi từ bảng employees với salary lớn hơn 5000 và theo thứ tự giảm dần của salary?
SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary ASC;
SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary DESC;
SELECT * FROM employees ORDER BY salary DESC WHERE salary > 5000;
SELECT * FROM employees ORDER BY salary ASC HAVING salary > 5000;
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu lệnh nào trong SQL dùng để chọn các bản ghi không có giá trị NULL?
SELECT * FROM students WHERE age IS NOT NULL;
SELECT * FROM students WHERE age != NULL;
SELECT * FROM students WHERE age = NULL;
SELECT * FROM students WHERE age <> NULL;
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để tìm tất cả các bản ghi từ bảng students(id, ten, points) mà có điểm lớn hơn 8, câu lệnh SQL đúng là gì?
SELECT * FROM students WHERE points > 8;
SELECT * FROM students WHERE points = 8;
SELECT id, ten, points FROM students WHERE points > 8;
SELECT * FROM students HAVING points > 8;
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Bảng có các cột: hocsinh(ID, Name, diem)
Câu lệnh SQL để lấy tất cả các cột từ bảng học sinh: SELECT * FROM Table hocsinh;
Câu lệnh lọc ra những học sinh có điểm lớn hơn 8: SELECT * FROM hocsinh WHERE diem = 8;
Xoá một học sinh có mã (id) là 5 thì: DELETE FROM hocsinh WHERE ID=5;
Thêm một học sinh có mã (id) là 10 thì: INSERT hocsinh VALUES(10, 'Nguyễn Duy Anh', 9)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu lệnh SQL nào dưới đây được sử dụng để lấy tất cả các cột từ bảng students?
SELECT * FROM students;
SELECT ALL FROM students;
SELECT columns FROM students;
SELECT students FROM *;
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu lệnh nào dưới đây được sử dụng để thay đổi giá trị của cột age cho tất cả các sinh viên có id = 1 trong bảng students?
UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 1;
UPDATE students SET age = 20;
UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 2;
UPDATE students WHERE id = 1 SET age = 20;
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
PHP MySQL

Quiz
•
University
10 questions
SQL- Join, Group by, having

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
AQA GCSE Databases and SQL

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Quiz 1 Bases de datos Facundo Navas Mantilla

Quiz
•
11th Grade
10 questions
DataBase 2

Quiz
•
University
15 questions
Filtering

Quiz
•
10th - 11th Grade
11 questions
Structured Query Language (SQL)

Quiz
•
12th Grade
16 questions
MYSQL MANIPULATION PART 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade