Di truyền 1

Di truyền 1

1st Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chapter 11 Kidneys and osmorregulation

Chapter 11 Kidneys and osmorregulation

KG - University

25 Qs

Bioteknologi

Bioteknologi

1st Grade

25 Qs

ADN

ADN

1st - 10th Grade

25 Qs

Biologi sistem ekskresi

Biologi sistem ekskresi

KG - University

25 Qs

2do examen Biodiversidad

2do examen Biodiversidad

KG - 12th Grade

25 Qs

Lets Get Quizzical - Gameshow Edition

Lets Get Quizzical - Gameshow Edition

1st - 12th Grade

25 Qs

Nutrição Humana Noite - Revisão Macronutrientes

Nutrição Humana Noite - Revisão Macronutrientes

1st - 10th Grade

25 Qs

Meiosis and Modes of Reproduction Review

Meiosis and Modes of Reproduction Review

KG - University

25 Qs

Di truyền 1

Di truyền 1

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Medium

Created by

Thuy Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.  Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là

A. RNA-polymerase.         B. DNA-polymerase.        

C. DNA-ligase.                 D. restrictase.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide được tổng hợp theo chiều

A. 5’ → 3’.                        B. 5’ → 5’.                        C. 3’ → 5’.                        D. 3’ → 3’.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của quá trình phiên mã là

A. Phân tử RNA.              B. Chuỗi polypeptide.      

C. Phân tử DNA.              D. Phân tử cenlulose.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của DNA?

A. Mang và bảo quản thông tin di truyền.

B. Truyền đạt thông ti di truyền.

C. Biểu hiện thông tin di truyền.

D. Trực tiếp biểu hiện tính trạng ở mỗi cơ thể.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử DNA tuy nhỏ bé nhưng lại có khả năng mang thông tin quy định mọi đặc điểm của tế bào và cơ thể sinh vật là nhờ

A.sự kết hợp đặc hiệu A - T và G - C trong quá trình tái bản DNA.

B. sự sắp xếp của 4 loại nucleotide tạo nên các trình tự khác nhau.

C.cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide.

D.cấu trúc xoắn kép bền vững, đảm bảo thông tin ít bị hư hỏng.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Emzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản?

A. DNA polymerase. B. DNA ligase.

C. Primase. D. RNA polymerase.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn trình tự DNA giúp enzyme phiên mã nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã nằm ở

A. vùng mã hóa không liên tục.

B. vùng kết thúc.

C. vùng mã hóa liên tục.

D. vùng điều hòa.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?