C1:Chọn một trong các phát biểu sau về đối tượng của học phần Nhiệt kỹ thuật:

100 Câu đầu nhiệt Động học

Quiz
•
Engineering
•
University
•
Easy
Lapis Anbertha
Used 3+ times
FREE Resource
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt kỹ thuật là khoa học nghiên cứu về biến đổi năng lượng.
Nhiệt động kỹ thuật nghiên cứu các lý thuyết về trạng thái vật chất, biến đổi pha, các hiện tượng nhiệt-điện, nhiệt-từ, các hiện tượng bề mặt, các hiệu ứng nhiệt của các phản ứng hóa học
Nhiệt động kỹ thuật nghiên cứu về trạng thái của vật chất và các qui luật thay đổi trạng thái do tương tác với môi trường về công và nhiệt. Đó là cơ sở để nghiên cứu các máy nhiệt.
Nhiệt động kỹ thuật nghiên cứu tất cả các lĩnh vực nêu trong 3 phát biểu kia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C2:Phát biểu nào sau không đúng?
Tổng hợp các tính chất vật lý của vật thể (hệ nhiệt động) ở điều kiện đang xét gọi là trạng thái của vật thể (của hệ).
Các đại lượng vật lý đặc trưng cho trạng thái của hệ nhiệt động gọi là các thông số trạng thái nhiệt động.
Các thông số trạng thái là các hàm của quá trình.
Vi phân của các hàm trạng thái là vi phân toàn phần (vi phân chính xác).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C3:Định nghĩa nào sau đây về trạng thái cân bằng là đúng nhất?
Một trạng thái mà hệ trải qua ở điều kiện bên ngoài không đổi, có các thông số trạng thái không thay đổi theo thời gian và trong hệ không có bất kỳ dòng vật chất hay nhiệt nào được gọi là trạng thái cân bằng.
Trạng thái cân bằng là trạng thái mà khi điều kiện bên ngoài không thay đổi có các thông số trạng thái cùng tên ở mọi điểm trong hệ đều như nhau (ví dụ, áp suất hay nhiệt độ ở mọi vị trí trong hệ đều bằng nhau).
Trạng thái cân bằng là trạng thái mà khi điều kiện bên ngoài không thay đổi có các thông số trạng thái không thay đổi theo thời gian.
Tất cả các định nghĩa đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C4:Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của hệ nhiệt động?
Thể tích
Áp suất tuyệt đối
Nhiệt độ
Khối lượng riêng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C5:Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:
Các thông số trạng thái là các đại lượng vật lý cường tính (tức không cộng được).
Các thông số trạng thái là các hàm điểm.
Hai hệ có cùng một trạng thái thì phải có tất cả các thông số trạng thái như nhau.
Các thông số trạng thái là các đại lượng dung tính (tức có tính cộng được, ví dụ năng lượng của cả hệ to bằng tổng năng lượng của các hệ thành phần con trong đó).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C6:Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:
Các thông số trạng thái nhiệt động đều là các thông số vĩ mô.
Các thông số trạng thái nhiệt động đều là các thông số vi mô.
Trong thực tế các thông số trạng thái không phải là các hàm số liên tục (trong không gian và thời gian), nhưng chúng được mô hình hóa thành là các hàm số liên tục.
Các thông số trạng thái nhiệt động chỉ thích hợp đối với các hệ thống có mật độ các hạt (phần tử) đủ lớn đảm bảo cho các phép toán thống kê được tin cậy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C7:Phát biểu nào trong các phát biểu sau không đúng:
Năng lượng là thước đo mức độ chuyển động của vật chất.
Các dạng năng lượng khác nhau là thể hiện sự chuyển động của các dạng vật chất khác nhau (cơ năng, nhiệt năng, điện năng, quang năng…).
Năng lượng của một vật thể (hệ) là hàm trạng thái, do đó, gia số năng lượng của vật thể đó sau một quá trình biến đổi (tức tổng năng lượng vật thể đó nhận hoặc nhả sau một quá trình) không chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối, mà còn phụ thuộc vào diễn biến của bản thân quá trình cụ thể.
Có những dạng năng lượng không thể chuyển hoàn toàn sang một số dạng năng lượng khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Engineering
20 questions
Summer

Quiz
•
KG - University
6 questions
Railroad Operations and Classifications Quiz

Quiz
•
University
47 questions
2nd Semester 2025 Map Final

Quiz
•
KG - University
43 questions
Science 5th Grade EOG Review #3

Quiz
•
KG - University
24 questions
Cartoon Characters

Quiz
•
KG - University
9 questions
What is your personality?

Quiz
•
University
10 questions
El Presente

Quiz
•
1st Grade - University
32 questions
NC Biology EOC Review : Heredity, Genetics, Biotechnology

Quiz
•
KG - University