Triết học 450 câu p4

Triết học 450 câu p4

University

75 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

triết học 450 câu p1

triết học 450 câu p1

University

75 Qs

1 phần Chương 2 + Chương 3

1 phần Chương 2 + Chương 3

University

80 Qs

Câu hỏi triết học

Câu hỏi triết học

University

76 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm triết học

Câu hỏi trắc nghiệm triết học

University

70 Qs

LTTH 3

LTTH 3

University

70 Qs

Triết học

Triết học

University

74 Qs

81-160 KTCT

81-160 KTCT

University

80 Qs

TTHCM - TRẮC NGHIỆM

TTHCM - TRẮC NGHIỆM

University

80 Qs

Triết học 450 câu p4

Triết học 450 câu p4

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Medium

Created by

.. .

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

75 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong giới tự nhiên, xã hội và tư duy?
a. Biện chứng
b. Mối liên hệ
c. Vận động
d. Duy vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Siêu hình là phương pháp tư duy về sự vật hiện tượng của thế giới trong trạng thái nào?
a. Vận động và cô lập
b. Cô lập, tách biệt và bất biến
c. Biến đổi và liên hệ qua lại
d. Vận động và chuyển hóa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Đặc trưng cơ bản của phép biện chứng duy vật là gì?
a. Phép biện chứng duy vật là phép biện chứng được xác lập trên nền tảng của thế giới quan duy vật siêu hình
b. Phép biện chứng duy vật là phép biện chứng được xác lập trên nền tảng của thế giới quan duy vật khoa học
c. Phép biện chứng duy vật là phép biện chứng được xác lập trên nền tảng của thế giới quan duy tâm tôn giáo
d. Phép biện chứng duy vật là phép biện chứng được xác lập trên nền tảng của thế giới quan duy tâm khoa học

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý trí
b. Nhận thức lý tính
c. Trực quan sinh động
d. Nhận thức siêu nghiệm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì?
a. Hoạt động thực tiễn có mục đích
b. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
c. Hoạt động thực tiễn có tính chất lịch sử- xã hội
d. Hoạt động thực tiễn mang tính tương đối

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu “Bứt dây động rừng”, thể hiện quan điểm nhận thức nào sau đây?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm khoa học
d. Quan điểm kinh nghiệm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Nhân tố tạo thành mâu thuẫn là gì?
a. Mặt đối lập
b. Mặt ngược nhau
c. Sự phủ định của sự vật
d. Vận động trái chiều

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?