
Quiz về Gene và Tính Trạng

Quiz
•
World Languages
•
12th Grade
•
Easy
Loan Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
Gene (ADN) → tRNA → Polypeptide → Protein → Tính trạng.
Gene (ADN) → mRNA → tRNA → Protein → Tính trạng.
Gene (ADN) → mRNA → Polypeptide → Protein → Tính trạng.
Gene (ADN) → mRNA → tRNA → Polypeptide → Tính trạng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường sống và kiểu hình?
Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gene mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.
Kiểu gene quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gene.
Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gene và môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì:
Lông mọc lại ở đó có màu trắng.
Lông mọc lại ở đó có màu đen.
Lông ở đó không mọc lại nữa.
Lông mọc lại đổi màu khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh phenylketone niệu ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh có thể biểu hiện ở nhiều mức độ năng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào
Hàm lượng phenylalanine có trong máu.
Hàm lượng phenylalanine có trong khẩu phần ăn.
Khả năng chuyển hoá phenylalanine thành tyrosine.
Khả năng thích ứng của tế bào thần kinh não.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thường biến là những biến đổi về
Cấu trúc di truyền.
Kiểu hình của cùng một kiểu gene.
Bộ nhiễm sắc thể.
Một số tính trạng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là: Thường biến thì
Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức phản ứng của một kiểu gene được xác định bằng
Số cá thể có cùng một kiểu gene đó.
Số allele có thể có trong kiểu gene đó.
Số kiểu gene có thể biến đổi từ kiểu gene đó
Số kiểu hình có thể có của kiểu gene đó.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
Test Tiếng Trung 1

Quiz
•
12th Grade
28 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
12th Grade
24 questions
Quiz về đặc điểm của dân tộc Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
31 questions
BAI TAP LOP 10-3 NGAY 8-3-2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Câu hỏi lịch sử Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
30 questions
đề cương tin

Quiz
•
1st - 12th Grade
26 questions
Từ vựng bài 24

Quiz
•
12th Grade
26 questions
Tràng Giang

Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
21 questions
Los paises hispanohablantes y sus capitales

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Spanish alphabet

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Saludos y despedidas

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Los dias de la semana y los meses del ano

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Esp3 Unidad1: Los selfies

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Presente Progresivo

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Regular Present Tense - Spanish I

Quiz
•
9th - 12th Grade