
Đề Cương Môn Trường Điện Từ

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Lương Công Tuấn Anh
Used 2+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Cường độ trường tĩnh điện bên trong vật dẫm cân bằng điện có đặt điểm gì ?
Lớn hơn cường độ điện trường ngoài.
Luôn bằng 0
Nhỏ hơn cường độ điện trường ngoài.
Phụ thuộc vào tổng điện tích vật dẫn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Phương trình Maxwell thứ ba được dẫn ra từ:
Định luật Ampere
Định luật Gauss với điện trường
Định luật toàn dòng điện.
Định luật bảo toàn điện tích
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Định lý Poynting thiết lập mối quan hệ giữa sự thay đổi năng lượng điện từ trong một đơn vị thể tích với:
Vecto mật độ dòng công suất.
Nhiệt năng tiêu hao bên trong thể tích đó
Nhiệt độ bên trong và ngoài thể tích đó
Năng lượng thoát ra quanh mặt kính bao quanh thể tích đó
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Từ trường có thể được tạo ra bởi yếu tố nào sau đây:
Nam châm vĩnh cửu
Dòng điện xoay chiều điều hòa
Dòng điện biến thiên.
Tất cả các đáp án trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Phương trình Maxwell thứ hai được dẫn ra từ:
Định luật Ampere
Định lý bảo toàn điện tích
Định luật toàn dòng điện.
Định luật cảm ứng điện từ Faraday
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Divergence của vecto điện cảm divD=ρ chứng tỏ:
Điện trường là trường thế
Điện trường là trường có nguồn
Điện trường là trường xoáy
Vecto điện cảo tỷ lệ với điện tích điểm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 10 pts
Divergence của vecto từ cảm divB=0 chứng tỏ:
Từ trường là trường thế
Từ trường là trường có nguồn
Từ trường là trường không có nguồn.
Vecto từ cảm bằng không
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về động học phân tử

Quiz
•
10th Grade - University
37 questions
Vật lý chương 2

Quiz
•
12th Grade - University
30 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ II - VL 10

Quiz
•
University
30 questions
Câu hỏi về hệ thống thông tin liên lạc

Quiz
•
University
31 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
12th Grade - University
32 questions
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OMLYMPICNIC

Quiz
•
University
38 questions
sai thì chặt cu

Quiz
•
University
35 questions
Bài tập thứ 2 ngày 15 tháng 5

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University