Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

1st - 5th Grade

88 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future?

Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future?

5th Grade

85 Qs

Unit 10 Grade 5 Lesson 1

Unit 10 Grade 5 Lesson 1

5th Grade

90 Qs

Unit 7  Timetables

Unit 7 Timetables

4th Grade

92 Qs

Địa Lý

Địa Lý

1st Grade

86 Qs

Review 4 Grade 4,5

Review 4 Grade 4,5

5th Grade

85 Qs

SW_Knowledge test AC, CTS_090620

SW_Knowledge test AC, CTS_090620

1st Grade

90 Qs

VOCA 600 - U10 - 4

VOCA 600 - U10 - 4

KG - University

87 Qs

ms. Hong Nguyen. ôn tập KTra lớp 1 2023

ms. Hong Nguyen. ôn tập KTra lớp 1 2023

1st - 5th Grade

87 Qs

Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

Câu hỏi thi môn CSSK người lớn

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Hard

Created by

rxkq4drzmq apple_user

FREE Resource

88 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nam 17 tuổi, được chẩn đoán là: Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn/Hẹp nhẹ van hai lá. Mô tả đúng nhất về tổn thương cấu tạo giải phẫu màng trong tim của bệnh nhân này

Màng trong tim là màng mỏng, nhẵn lát toàn bộ mặt trong các buồng tim

Màng trong tim là màng mỏng, nhẵn lát mặt trong các buồng tim và tạo lên van 2 lá

Là màng mỏng, nhẵn lát mặt trong các buồng timtạo lên các lá van tim

Màng lát mặt trong các buồng tim phủ lên các lá van tim phù nề, xù xì lên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nam 17 tuổi, được chẩn đoán là: Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn/Hẹp nhẹ van hai lá. Mô tả đúng nhất về vị trí cấu tạo giải phẫu khi van hai lá của bệnh nhân tổn thương

Lỗ nhĩ - thất phải

Lỗ động mạch phổi

Lỗ nhĩ - thất trái

Lỗ động mạch chủ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nam 17 tuổi, được chẩn đoán là: Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn/Hẹp nhẹ van hai lá. Mô tả đúng nhất về vị trí khám van hai lá lên thành ngực của bệnh nhân này

Van 2 lá đối chiếu lên thành ngực tương ứng ở khoang liên sườn V bên phải

Van 2 lá đối chiếu lên thành ngực ở vị trí khoang liên sườn II sát bên phải xương ức

Van 2 lá đối chiếu lên thành ngực tương ứng ở khoang liên sườn V trên đường giữa đòn trái

Van 2 lá đối chiếu lên thành ngực ở vị trí khoang liên sườn II sát bên trái xương ức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nam 17 tuổi, được chẩn đoán là: Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn/Hẹp nhẹ van hai lá. Khi van hai lá của bệnh nhân bị hẹp, nghe tim trùng với thì mạch nẩy, đặc điểm của tiếng tim nào sau đây sẽ thay đổi

Tiếng van 2 lá đóng có âm sắc trầm và dài nghe rõ nhất ở mỏm tim

Tiếng van 2 lá mở có âm sắc trầm và dài nghe rõ nhất ở mỏm tim

Tiếng van 2 lá đóng có âm sắc thanh ngắn nghe rõ nhất ở đáy tim

Tiếng van 2 lá mở có âm sắc thanh, ngắn nghe rõ nhất ở đáy tim

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân Nam 56 tuổi.được chẩn đoán: Cơn đau thắt ngực cấp. Em hãy chọn đáp án đúng nhất mô tả vị trí giải phẫu bệnh nhân mà bệnh nhân tổn thương

Co thắt động mạch phổi

Co thắt động mạch liên sườn

Co thắt động mạch vành

Co thắt mạch chủ ngực

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân Nam 56 tuổi.được chẩn đoán: Cơn đau thắt ngực cấp. Biến chứng hay gặp nhất đối với bệnh nhân

Hẹp hở van tim

Viêm màng trong tim

Nhồi máu cơ tim.

Tràn dịch màng ngoài tim

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nữ 65 tuổi, có biểu hiện đau ngực trái, kèm theo bệnh nhân có cảm giác ngột ngạt, khó thở ngắt quãng, cảm giác tim đập không đều. Được chẩn đoán là: Thiếu máu cục bộ cơ tim Suy nút xoang. Mô tả đúng nhất về đặc điểm cấu trúc giải phẫu vị trí tổn thương của bệnh nhân

Nút xoang nằm ở phía dưới vách liên nhĩ, ngay sát chân van ba lá

Nút xoang tế bào mô nút chạy song song với nhau thành bó, từ nút nhĩ thất tới vách liên thất

Nút xoang dài 10-20mm, rộng 3mm, dày khoảng 1mm, nằm ở bên phải tĩnh mạch chủ trên, sát với tâm nhĩ phải

Nút xoang là lưới sợi toả ra từ hai nhánh của bó His, nằm rải rác ở màng trong tim

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?