enthalpy mức độ biết

enthalpy mức độ biết

10th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hoàng nguyễn phương anh

hoàng nguyễn phương anh

10th Grade

50 Qs

Hoa lop 10

Hoa lop 10

10th Grade

50 Qs

Hóa2503

Hóa2503

9th - 12th Grade

51 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ II HÓA 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ II HÓA 10

10th Grade

55 Qs

Đề thi giữa học kì 2 hóa 10

Đề thi giữa học kì 2 hóa 10

10th Grade

50 Qs

12B1 - LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

12B1 - LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

9th - 10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP GKII BÀI 13, 14 HÓA 10

ÔN TẬP GKII BÀI 13, 14 HÓA 10

9th - 12th Grade

50 Qs

Ôn Hóa cho T6

Ôn Hóa cho T6

9th - 12th Grade

45 Qs

enthalpy mức độ biết

enthalpy mức độ biết

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Mai Thanh

Used 7+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

cung cấp, giải phóng;

giải phóng, cung cấp;

cung cấp, cung cấp;

giải phóng, giải phóng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g).Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là

rHo298 = EB (A)  + EB (B) – Eb(M) – Eb (N)

rHo298 = aEB (A)  + bEB (B) – mEb(M) – nEb (N)

rHo298 = EB (M)  + EB (N) – Eb(A) – Eb (B)

rHo298 = mEB (M)  + nEB (N) – aEb(A) – bEb (B)­­

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là

rHo298 = m∆fHo298 (M) + n∆fHo298 (N) - a∆fHo298 (A) – b. ∆fHo298 (B)

rHo298 = m∆fHo298 (M) + n∆fHo298 (N) + a∆fHo298 (A) + b. ∆fHo298 (B)

rHo298 = ∆fHo298 (M) + ∆fHo298 (N) - ∆fHo298 (A) – ∆fHo298 (B)

rHo298 = a∆fHo298 (A) + b∆fHo298 (B) - m∆fHo298 (M) – n.∆fHo298 (N)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH4

1 liên kết C – H, 1 liên kết C=C;

4 liên kết C – H

2 liên kết C – H, 1 liên kết C – C;

3 liên kết C – H, 1 liên kết C = C.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CO2

2 liên kết C – O, 1 liên kết C=C;

2 liên kết C = O.

2 liên kết C = O, 1 liên kết O = O;

2 liên kết C – O.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử NH3

3 liên kết N = H

3 liên kết N – H

2 liên kết N – H, 1 liên kết H – H;

3 liên kết N  H

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;

2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?