
Câu hỏi về oxi hoá - khử

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Bach Ngoc
Used 1+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá − khử nào được quy ước bằng 0 V?
Na+/Na.
2H+/H2.
Al3+/Al.
Cl2/2Cl−.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp oxi hoá - khử nào sau đây có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0?
Ag+/Ag.
Na+/Na.
Hg2+/Hg.
Cu2+/Cu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá − khử trong dãy điện hoá: Mg2+/Mg; H2O/H2, OH−; 2H+/H2; Ag+/Ag. Cặp oxi hoá − khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là
2H+/H2.
Ag+/Ag.
H2O/H2, OH−.
Mg2+/Mg.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại M2+/M càng lớn thì dạng khử có tính khử..(1).. và dạng oxi hoá có tính oxi hoá..(2).. Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
Zn.
Ag.
Mg.
Fe.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch chất nào sau đây có thể hoà tan được Fe?
AlCl3.
Fe2(SO4)3
FeCl2.
MgCl2.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
THPT Quốc Gia - Đề 74

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Ôn tập hóa 12 chương 5 lần 3

Quiz
•
12th Grade
32 questions
Pin điện

Quiz
•
12th Grade
30 questions
ON TAP CUOI KI 2 KHOI 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Điều chế kim loại

Quiz
•
12th Grade
30 questions
hoa hoc

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Kiến thức về Nhôm và Hợp chất

Quiz
•
12th Grade
32 questions
Cấu tạo kim loại

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University