Biện chứng nhận thức

Biện chứng nhận thức

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập chương 2. Triết học Mác - Lênin (Part 2)

Bài tập chương 2. Triết học Mác - Lênin (Part 2)

University

15 Qs

Câu hỏi Triết chương 2

Câu hỏi Triết chương 2

University

12 Qs

TRIẾT HỌC

TRIẾT HỌC

University

10 Qs

nhận thức, biện chứng

nhận thức, biện chứng

University

12 Qs

TRIẾT HỌC VUI NHỘN

TRIẾT HỌC VUI NHỘN

University

15 Qs

Nhóm 07

Nhóm 07

University

10 Qs

Bài tập cuối khóa

Bài tập cuối khóa

University

10 Qs

Lý luận nhận thức

Lý luận nhận thức

University

15 Qs

Biện chứng nhận thức

Biện chứng nhận thức

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Medium

Created by

Thùy Bùi

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận thức là gì?

Là quá trình con người tiếp thu thông tin từ sách vở.

Là quá trình con người khám phá và phản ánh hiện thực khách quan.

Là việc ghi nhớ thông tin mà không cần hiểu bản chất.

Là sự vận động của thế giới khách quan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận thức diễn ra theo mấy cấp độ chính?

1 cấp độ

3 cấp độ

2 cấp độ

4 cấp độ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện chứng là gì?

Là cách suy nghĩ theo hướng chủ quan.

Là sự quan sát trực tiếp về thế giới xung quanh.

Là phương pháp tư duy dựa trên cảm giác.

p.pháp tư duy xem xét sự vật, hiện tượng trong sự vận động, phát triển.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận thức cảm tính bao gồm những yếu tố nào?

Cảm giác, tri giác, biểu tượng

Cảm giác, trí nhớ, suy luận

Quan sát, đánh giá, tổng hợp

Khái niệm, phán đoán, suy luận

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào giúp con người chuyển từ nhận thức cảm tính lên nhận thức lý tính?

Thực tiễn và tư duy trừu tượng.

Chỉ cần quan sát nhiều lần.

Ghi nhớ nhiều thông tin.

Chỉ cần học lý thuyết trên sách vở.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào?

Cảm giác, biểu tượng, phán đoán

Tri giác, biểu tượng, khái niệm

Khái niệm, phán đoán, suy luận

Quan sát, thí nghiệm, đánh giá

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật nào giúp nhận thức phát triển liên tục

Quy luật phủ định của phủ định

Quy luật trọng lực

Quy luật cung cầu

Quy luật bảo toàn năng lượng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?