
Mảng 1 chiều
Quiz
•
Information Technology (IT)
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Giang Hoang
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng:
Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để khai báo mảng ta dùng cú pháp nào dưới đây:
<kiểu phần tử> <tên biến mảng >[<kích thước>];
<tên biến mảng >[<kích thước>];
<kiểu phần tử><tên biến mảng >;
<kiểu phần tử>of<tên biến mảng >[<kích thước>];
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:
float A[100];
int A[100];
int A of [100];
int A=[100];
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Truy cập tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc:
{ }
[ ]
<>
( )
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for(i=1;i<=n;i++) s=s+a[i];
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc nào dưới đây?
Tính tổng các phần tử của mảng a.
In ra màn hình mảng a.
Đếm số phần tử của mảng a.
Không thực hiện việc cả.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chương trình sau sẽ in ra màn hình công việc gì?
for (i=1;i<=n;i++)
if (a[i] % 2 !=0) cout<<a[i];
In ra các giá trị các phần tử chẵn của mảng a.
In ra các giá trị các phần tử lẻ của mảng a.
In ra tất cả giá trị các phần tử của mảng a.
In ra tổng giá trị các phần tử của mảng a .
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cú pháp nào sau đây đâu là cú pháp truy cập tới phần tử của mảng?
<Tên biến mảng> [chỉ số phần tử];
<Chỉ số phần tử> [Tên biến mảng];
<Tên biến mảng> <chỉ số phần tử>;
[Tên biến mảng] <chỉ số phần tử>;
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiểm tra 15 phút Tin học 7 - HK1
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Kiểm tra 15 phút Tin học 8 - HK1
Quiz
•
8th Grade - University
14 questions
IC3_GS6_Level 1_Bài 6:Tài khoản đăng nhập, các tác vụ điều hướng
Quiz
•
6th Grade
15 questions
GS6_Level3_Bài 1: Xác định y/cầu hệ thống và y/cầu phần mềm
Quiz
•
8th Grade
16 questions
ICDL K4_ Xử lý văn bản P1_5*
Quiz
•
5th Grade - University
16 questions
HTML Level 1
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Kiểm tra thường xuyên 3_Tin 7
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Finals
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Red Ribbon Week - where did it start?
Passage
•
6th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
