Đề cương ôn tập giữa kì 2 - lớp 12 mới

Đề cương ôn tập giữa kì 2 - lớp 12 mới

12th Grade

90 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kim loại

Kim loại

12th Grade

85 Qs

12. Ôn tập cuối kỳ I (phần II)

12. Ôn tập cuối kỳ I (phần II)

12th Grade

90 Qs

NGT XH ôn thi giữa kì 2 năm 2022-2023

NGT XH ôn thi giữa kì 2 năm 2022-2023

12th Grade

95 Qs

Ăn mòn kim loại

Ăn mòn kim loại

12th Grade

91 Qs

Hoá gk2

Hoá gk2

12th Grade

92 Qs

HOA 12

HOA 12

12th Grade

91 Qs

ôn tập

ôn tập

12th Grade

85 Qs

polime

polime

12th Grade

89 Qs

Đề cương ôn tập giữa kì 2 - lớp 12 mới

Đề cương ôn tập giữa kì 2 - lớp 12 mới

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Phạm Thị Ngọc Liên

Used 6+ times

FREE Resource

90 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bán phản ứng của cặp oxi hoá - khử K+/K là

K - 1e <--> K+.

K+ + 1e <--> K

K+ + 1e <--> K-.

K+ + 2e <--> K

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong dãy điện hoá của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính khử của các đơn chất kim loại biến đổi như thế nào?

Không đổi.

Tuần hoàn.

Giảm dần.

Tăng dần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp oxi hoá - khử nào sau đây có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0?

Ag+/Ag.

Li+/Li.

Hg2+/Hg.

Cu2+/Cu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?

Fe và CuSO4.

Fe và Al2(SO4)3.

Sn và FeSO4.

Cu và SnSO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Ag+ ⟶ Cu2+ + 2Ag. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

Ag+ khử Cu thành Cu2+.

Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.

Cu có tính khử yếu hơn Ag.

Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong pin điện hóa, điện cực âm là

anode.

cathode.

ion âm.

ion dương.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong pin điện hóa Fe-Cu, quá trình oxi hoá trong pin là

Cu ⟶ Cu2+ + 2e .

Fe ⟶ Fe2+ + 2e .

Fe2+ + 2e ⟶ Fe

Cu2+ + 2e ⟶ Cu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?