HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

6th Grade

13 Qs

AS1-U3-My, your, his, her

AS1-U3-My, your, his, her

5th Grade

12 Qs

Running Man Vietnam

Running Man Vietnam

University

10 Qs

Tiếng Anh lớp

Tiếng Anh lớp

4th Grade

15 Qs

ôn tập unit 9 smart start phần 1

ôn tập unit 9 smart start phần 1

1st Grade

13 Qs

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4

3rd - 4th Grade

13 Qs

tính từ sở hữu

tính từ sở hữu

3rd Grade

15 Qs

Grade 3 - Unit 17 ( Global success)

Grade 3 - Unit 17 ( Global success)

1st - 5th Grade

12 Qs

HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Easy

Created by

Hoang Anh Ta

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

This is my new toy car.
Kia là chiếc ô tô của tôi.
Kia là ô tô đồ chơi mới của tôi.
Đây là ô tô đồ chơi mới của tôi.
Đây là chiếc xe đạp của tôi.

Answer explanation

This = Đây (dùng để chỉ vật gần), 'toy car' = ô tô đồ chơi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

She is my best friend. She loves reading books.
Họ là bạn thân nhất của tôi. Họ thích đọc sách.
Cô ấy là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy thích đọc sách.
Cô ấy là bạn của tôi. Cô ấy thích bơi lội.
Anh ấy là bạn thân nhất của tôi. Anh ấy thích đọc sách.

Answer explanation

She = Cô ấy, 'best friend' = bạn thân nhất, 'loves' = yêu thích, 'reading books' = đọc sách.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

My brother has a pet dog. Its name is Max.
Anh trai tôi có một con chó cưng. Tên của nó là Buddy.
Chị gái tôi có một con mèo. Tên của nó là Max.
Anh tôi có một con chó. Nó tên là Luna.
Anh trai tôi có một con chó cưng. Tên của nó là Max.

Answer explanation

Its = của nó (sở hữu của vật/động vật), 'pet dog' = chó cưng, 'name' = tên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

He is my father. He is very kind.
Họ là bố mẹ của tôi. Họ rất tốt bụng.
Cô ấy là mẹ của tôi. Cô ấy rất tốt bụng.
Anh ấy là bố của tôi. Anh ấy rất tốt bụng.
Ông ấy là bố của tôi. Ông ấy rất tốt bụng.

Answer explanation

He = Ông ấy (chỉ người đàn ông), 'kind' = tốt bụng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

John and Lisa are siblings. Their parents are teachers.
John và Lisa là bạn thân. Bố mẹ của họ là bác sĩ.
John và Lisa là anh chị em. Bố mẹ của họ là giáo viên.
John và Lisa là chị em. Bố mẹ của họ là đầu bếp.
John và Lisa là anh em. Bố mẹ của họ là kỹ sư.

Answer explanation

Their = của họ (sở hữu của nhiều người), 'siblings' = anh chị em, 'parents' = bố mẹ, 'teachers' = giáo viên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

This is my pencil. The red one is yours.
Đây là bút chì của tôi. Cái màu đỏ là của cô ấy.
Đây là bút chì của tôi. Cái màu đỏ là của bạn.
Đây là bút mực của tôi. Cái màu xanh là của bạn.
Kia là bút chì của tôi. Cái màu đỏ là của bạn.

Answer explanation

This = Đây (chỉ vật gần), 'pencil' = bút chì, 'yours' = của bạn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lisa has a cat. It loves playing with a ball.
Lisa có một con chó. Nó thích chơi với quả bóng.
Lisa có một con thỏ. Nó thích chơi với quả bóng.
Lisa có một con mèo. Nó thích chạy nhảy.
Lisa có một con mèo. Nó thích chơi với quả bóng.

Answer explanation

It = Nó (chỉ động vật/vật), 'cat' = mèo, 'loves playing' = thích chơi, 'ball' = quả bóng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?