BÀI 32: NẤM

Quiz
•
Biology
•
6th Grade
•
Easy
| Chi
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của nấm là:
A. Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
B. Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
C. Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.
D. Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Quan sát hình ảnh sau và cho biết cấu tạo cơ bản của một cây nấm lần lượt (1), (2), (3) là:
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao nấm không phải là 1 loại thực vật?
A. không có dạng thân, lá.
B. Có dạng sợi.
C. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
D. Không có diệp lục nên không quang hợp để tự tổng hợp chất hữu cơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây:
A.Tỏa ra mùi hương quyến rũ.
B. Thường sống quanh các gốc cây.
C. Có màu sắc rất sặc sỡ.
D. Có kích thước rất lớn.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đâu là nấm ăn được
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải môi trường sống của nấm mộc nhĩ?
A. Thân cây gỗ mục, môi trường ẩm,…
B. Trong rừng những nơi môi trường ẩm.
C. Quần áo, tường ẩm, đồ dùng, trên cơ thể sinh vật, thức ăn,…
D. Rơm rạ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm để phân biệt nấm đảm và nấm túi là
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử.
B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên.
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài.
D. Dựa vào môi trường sống.
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử.
B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên.
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài.
D. Dựa vào môi trường sống.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SH6 - BÀI 19 - CẤU TẠO VÀ CN CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO

Quiz
•
1st Grade - University
12 questions
Bài 7: Tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KHTN-SINH HỌC

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN 6 - THỰC VẬT

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
bài 22 - sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
9 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II KHTN PHẦN SINH HỌC 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade