Cho các kim loại sau: Cu, Au, Cr, W. Ag, Hg.

Câu hỏi trắc nghiệm hóa học

Quiz
•
Others
•
KG
•
Medium
loan dinh
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng nên được dùng làm dây dẫn điện trong nhà
Chromium (Cr) là kim loại cứng nhất có thể cắt được kính
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten ( vonfram, W) nóng chảy ở 3410 độ C dùng làm dây tóc bóng đèn
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thuỷ ngân, kim loại dẻo nhất là Au
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kim loại có một số tính chất vật lí và tính chất hóa học chung.
Các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước.
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Trong hợp chất, mỗi kim loại chỉ thể hiện một số oxi hóa duy nhất.
Thủy ngân là kim loại duy nhất ở thể lỏng trong điều kiện thường.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước.
Tại thời điểm 1,5t giây, chưa có khí thoát ra ở cathode.
Tại thời điểm t giây, ion M2+ bị điện phân hết.
Dung dịch sau điện phân có môi trường base.
Khi thu được 2,2a mol khí ở anode thì vẫn chưa có khí thoát ra ở cathode.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét trạng thái tự nhiên của kim loại.
Đa số các nguyên tố kim loại tồn tại ở dạng kim loại tự do và muối không tan.
Trong nước mặt và nước ngầm các nguyên tố kim loại tồn tại ở dạng cation, như Na+, Mg2+, Ca2+...
Trong cơ thể sinh vật, nguyên tố calcium có trong xương và răng, các nguyên tố potassium, sắt, đồng...có trong máu.
Nhôm và sắt là những nguyên tố kim loại chiếm hàm lượng cao trong vỏ trái đất.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
- Bước 1: Nhỏ vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3 ml dung dịch HCl loãng cùng nồng độ.
- Bước 2: Cho lần lượt mẫu Al, mẫu Fe, mẫu Cu có số mol bằng nhau vào 3 ống nghiệm.
- Bước 3: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào các ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sau đây sai?
Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe; Al và Fe bị ăn mòn hoá học.
Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu Al.
Ở bước 3, Al, Fe bị ăn mòn điện hoá, Cu bị ăn mòn hoá học.
Ở bước 3, khí thoát ra nhanh hơn so với ở bước 2.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử như sau
Tính oxi hoá được xếp tăng dần theo thứ tự Zn2+ < Ni2+ < Pb2+ < Sn2+
Tính khử giảm dần theo thứ tự Zn < Ni < Sn < Pb.
Suất điện động chuẩn của pin tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử Zn2+/Zn và Pb2+/Pb là 0,63V.
Nếu Pin tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử Ni2+/Ni và Sn2+/Sn thì trong pin cực âm là Ni, cực dương là Sn.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Pin Galvani Zn–Cu được mô phỏng trong hình 12.1, các quá trình xảy ra trong pin là
Không xuất hiện dòng điện
Electron di chuyển từ cực âm sang cực dương
Dòng điện chạy từ cực dương sang cực âm
Cực âm là Zn, cực dương là Cu.
Similar Resources on Quizizz
5 questions
Hóa-1

Quiz
•
KG
10 questions
Câu hỏi khởi động: Em biết gì về công nghệ?

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Nhận Thức Về Thuốc Lá

Quiz
•
KG
12 questions
bài vật lý

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
tn lý 19

Quiz
•
KG
9 questions
Dạng Năng Lượng

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Ứng dụng công nghệ AI Trong Thương Mại Điện Tử

Quiz
•
University
8 questions
Công nghệ cuối kì (1)

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade