ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 - HÌNH 9 (CTST)

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 - HÌNH 9 (CTST)

9th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

The Match QUIZ #8

The Match QUIZ #8

9th Grade

10 Qs

Hình Trụ, Nón, Cầu

Hình Trụ, Nón, Cầu

9th Grade

14 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 6 HÌNH 9

ÔN TẬP CHƯƠNG 6 HÌNH 9

9th Grade

10 Qs

Hình cầu

Hình cầu

9th Grade

19 Qs

HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-BT TRẮC NGHIỆM

HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-BT TRẮC NGHIỆM

9th Grade

10 Qs

Hình trụ

Hình trụ

9th Grade

18 Qs

ÔN TẬP CÁC CÔNG THỨC

ÔN TẬP CÁC CÔNG THỨC

9th Grade

15 Qs

HÌNH TRỤ

HÌNH TRỤ

9th Grade

10 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 - HÌNH 9 (CTST)

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 - HÌNH 9 (CTST)

Assessment

Quiz

Mathematics

9th Grade

Easy

Created by

HỒNG LIÊN BÙI

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 10 cm là:

50π cm²

150π cm²

200π cm²

100π cm²

Answer explanation

Diện tích xung quanh của hình trụ được tính bằng công thức 2πrh. Với bán kính r = 5 cm và chiều cao h = 10 cm, ta có: 2π(5)(10) = 100π cm². Vậy đáp án đúng là 100π cm².

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

261,7 cm³

261 cm³

261,8 cm³

260 cm³

Answer explanation

Thể tích hình nón được tính bằng công thức V = (1/3) * π * r² * h. Thay r = 5 cm, h = 10 cm và π = 3,14, ta có V ≈ 261,7 cm³. Do đó, đáp án đúng là 261,7 cm³.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm khoảng:

(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

314,16 cm²

314,20 cm²

125,66 cm²

78,54 cm²

Answer explanation

Diện tích mặt cầu được tính bằng công thức S = 4πr². Với r = 5 cm, ta có S = 4π(5)² = 100π cm². Tính toán cho ra khoảng 314,16 cm², là lựa chọn đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho hai hình trụ có bán kính đáy bằng kính đáy bằng nhau, chiều cao của hình trụ thứ nhất gấp đôi chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số thể tích của hình trụ thứ nhất và thứ hai là:

4

1

2

3

Answer explanation

Thể tích hình trụ được tính bằng công thức V = πr²h. Gọi h2 là chiều cao hình trụ thứ hai, thì h1 = 2h2. Tỉ số thể tích V1/V2 = (πr²(2h2))/(πr²h2) = 2. Vậy tỉ số thể tích là 2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho hai hình nón chiều cao bằng nhau, bán kính đáy của hình nón thứ nhất gấp đôi chiều cao của hình nón thứ hai. Tỉ số thể tích của hình nón thứ nhất và thứ hai là:

2

3

4

5

Answer explanation

Gọi chiều cao hình nón là h, bán kính hình nón thứ hai là r. Bán kính hình nón thứ nhất là 2r. Thể tích hình nón thứ nhất V1 = (1/3)π(2r)²h = (4/3)πr²h. Thể tích hình nón thứ hai V2 = (1/3)πr²h. Tỉ số V1/V2 = 4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Answer explanation

Diện tích xung quanh hình nón được tính bằng công thức \(S = \pi r l\), trong đó \(l\) là độ dài đường sinh. Tính \(l\) từ thể tích và bán kính, ta có \(l = 5\) cm. Vậy \(S = \pi \cdot 4 \cdot 5 = 20\pi\) cm².

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

75π cm³

100π cm³

150π cm³

125π cm³

Answer explanation

Diện tích xung quanh hình trụ được tính bằng công thức 2πrh. Với diện tích xung quanh là 50π cm² và bán kính r = 5 cm, ta có 50π = 2π(5)h, suy ra h = 5 cm. Thể tích V = πr²h = π(5²)(5) = 125π cm³.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?