N2_matome NP Buổi 2

N2_matome NP Buổi 2

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pre-Test Bab 10

Pre-Test Bab 10

Professional Development

10 Qs

N5. L4-文法

N5. L4-文法

Professional Development

16 Qs

11 (KANJI BAB 11)

11 (KANJI BAB 11)

Professional Development

10 Qs

語彙6週6日

語彙6週6日

Professional Development

10 Qs

N1 - Day 21

N1 - Day 21

Professional Development

8 Qs

Pre-Test Bab 30

Pre-Test Bab 30

Professional Development

10 Qs

Pre-Test Bab 28

Pre-Test Bab 28

Professional Development

10 Qs

Pre-Test Bab 7

Pre-Test Bab 7

Professional Development

10 Qs

N2_matome NP Buổi 2

N2_matome NP Buổi 2

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Hard

Created by

bùi thùy

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

この幼稚園(ようちえん)では親たちの希望に沿って( )。
自分のおもちゃを持っていってもいい
年間の行事を決めている
今朝は8時に門を開けた

Answer explanation

Ở nhà trẻ này thì dựa theo mong muốn của bố mẹ để quyết định tổ chức sự kiện hàng năm. Vế B phải là 1 nội dung có phạm vi có thể thay đổi, điều chỉnh tùy theo vế A. Tức là, quyết định sự kiện hàng năm thì có thể là tổ chức vào tháng 3, tháng 4, tổ chức 1 sự kiện, 2 sự kiện... 自分のおもちゃを持っていってもいい hay 今朝は8時に門を開けた đều chỉ là 1 phương án duy nhất, không có sự thay đổi, điều chỉnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

合宿中は、決められたスケジュール( )行動しなければならなかった。
をもとにして
向けに
に沿って

Answer explanation

Trong thời gian đi camp, cần tuân theo kế hoạch đã được định sẵn.に沿って thì vế A là 1 hướng dẫn, trình tự nào đó, vế B là làm tuân theo hướng dẫn, trình tự đó. をもとにして thì đằng sau phải là các động từ mang tính tạo ra.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼は( )につれて、一人でいる時間が多くなっていった。
高校を卒業する
大人になる
社会人になる

Answer explanation

Càng lớn anh ấy càng có nhiều thời gian ở 1 mình. Cả A và B đều phải là các động từ có biên độ thay đổi. VD: Càng lớn thì có thể lớn đến 20 tuổi, 30 tuổi, 40 tuổi… Còn Tốt nghiệp cấp 3 hay là thành người đi làm nó chỉ có trước-sau, không có biên độ thay đổi nên không thể nói: Càng tốt nghiệp cấp 3, càng thành người đi làm lại càng... được

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

父は( )につれて、気が弱くなっていった。
年をとる
90歳になる
わたしが結婚する

Answer explanation

Bố tôi càng có tuổi lại càng yếu đuối. Cả A và B đều phải là các động từ có biên độ thay đổi. VD: Càng lớn thì có thể lớn đến 20 tuổi, 30 tuổi, 40 tuổi… Còn 90 tuổi hay tôi kết hôn, nó chỉ có trước-sau, không có biên độ thay đổi nên không thể nói: Càng 90 tuổi, càng con kết hôn lại càng... được

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

君のやる気( )いい仕事が取れるかどうかが決まるのです。
次第
次第で
次第では

Answer explanation

Tùy vào động lực của bạn mà sẽ quyết định có tìm được công việc tốt hay không. Ở giữa câu nên phải là 次第で; cuối câu là 次第だ; không có 次第đứng 1 mình. 次第では thì đằng sau phải là 1 trường hợp cụ thể. VD: 君のやる気( )いい仕事が取れるかもしれない。Còn ở đây là 仕事が取れるかどうか nghĩa là: Có thể CÓ công việc tốt HOẶC KHÔNG (2 trường hợp, không phải 1)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

この町では( )といった交通手段が発達している。
地下鉄
地下鉄やバス
地下鉄とバス

Answer explanation

Ở thành phố này thì những phương tiện giao thông công cộng như tàu điện ngầm hoặc là xe buýt rất phát triển. Thực ra thì A không sai, vẫn có thể dùng với 1 ví dụ tiêu biểu nhất, nhưng cách dùng với 2 ví dụ trở lên vẫn phổ biến hơn và nếu có cả phương án 1 VD và 2 VD thì chọn 2 ví dụ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

ジェットコースターに乗った人たちは、大声を出す( )硬い表情をする( )、いろいろだった。
やら/やら
というか/というか
にしても/にしても

Answer explanation

Những người đi tàu lượn cao tốc có rất nhiều biểu cảm, nào là hét to, nào là mặt đơ luôn… というか sử dụng trong trường hợp mình không phân định được rõ cảm xúc, tính chất đó là gì,にしろ thì đằng sau mang nghĩa "đều như nhau". Chỉ có やら để liệt kê các tính chất cùng nhóm 1 cách lộn xộn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?