KNTT 10 BÀI 23

KNTT 10 BÀI 23

10th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN 10 BÀI F14

TIN 10 BÀI F14

10th Grade

10 Qs

bài cũ chương 2-11

bài cũ chương 2-11

KG - 10th Grade

10 Qs

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

9th - 12th Grade

14 Qs

Kiểu tệp

Kiểu tệp

8th - 11th Grade

9 Qs

Bài 23-Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Bài 23-Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

10th Grade

10 Qs

BAI 25_TINHOC

BAI 25_TINHOC

10th Grade

12 Qs

Ôn tập Python

Ôn tập Python

9th - 12th Grade

15 Qs

ôn tập if - for - ds

ôn tập if - for - ds

10th Grade

11 Qs

KNTT 10 BÀI 23

KNTT 10 BÀI 23

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Medium

Created by

Tú Trinh

Used 16+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

in

int.

 range.

append.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

V

 while.

in range.

in.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

True, False.

True, False.

False, True.

False, False.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

True

 False.

Không xác định.

 Câu lệnh bị lỗi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

clear().

exit().

remove().

del().

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.

Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.

Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

[1, 2, 3, 4].

[2, 3, 4, 5].

[1, 2, 4, 5].

[1, 3, 4, 5].

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?