Câu hỏi về ngữ pháp và giao tiếp

Câu hỏi về ngữ pháp và giao tiếp

KG

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

3.CD2_T1_LEVEL 1

3.CD2_T1_LEVEL 1

9th - 12th Grade

27 Qs

8. Hồ sơ Ân xá I-601 - Kiến thức chung

8. Hồ sơ Ân xá I-601 - Kiến thức chung

KG

22 Qs

ÔN TẬP IC3 SPARK LEVEL 1 TUẦN 32

ÔN TẬP IC3 SPARK LEVEL 1 TUẦN 32

1st - 5th Grade

23 Qs

IC3 GS6 SPARK LEVEL 1 - ÔN TẬP 1

IC3 GS6 SPARK LEVEL 1 - ÔN TẬP 1

KG - University

24 Qs

Di truyền đề A

Di truyền đề A

University

24 Qs

Latihan soal 1 2022

Latihan soal 1 2022

KG - University

25 Qs

Câu hỏi về ngữ pháp và giao tiếp

Câu hỏi về ngữ pháp và giao tiếp

Assessment

Quiz

others

KG

Easy

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     친구가 제가 이해할 수 있도록 문법을 자세하게 설명해 줬어요.

Bạn tôi đã giải thích ngữ pháp chi tiết để tôi có thể hiểu.

Bạn tôi đã hỏi tôi cách giải thích ngữ pháp.

Tôi đã nhờ bạn tôi giải thích ngữ pháp giúp.

Tôi đã giúp bạn tôi giải thích ngữ pháp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 2. 길을 몰라서 지나가는 사람에게 도서관 위치를 물어 봤는데 친절하게 가르쳐 줬어요.

Tôi hỏi người qua đường thư viện có mở cửa không, và họ đã giúp tôi vào thư viện.

Tôi không biết đường nên đã hỏi người qua đường vị trí thư viện, và họ chỉ cho tôi một cách thân thiện.

Tôi nhờ người qua đường tìm giúp thư viện, nhưng họ không biết.

Tôi chỉ vị trí thư viện cho người qua đường vì họ không biết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 3. 몸이 아파서 친구에게 약을 사다 달라고 부탁했더니 바로 사다 줬어요.

Vì bị ốm, tôi nhờ bạn mua thuốc giúp, và bạn tôi đã mua ngay cho tôi.

Tôi bị ốm nên bạn nhờ tôi đi mua thuốc giúp.

Tôi đã tự đi mua thuốc vì bạn tôi không giúp được.

Tôi nhờ bạn tôi mua thuốc, nhưng bạn tôi quên mất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 4. 할머니께서 직접 농장에서 키운 과일을 보내 주셨어요.

Bà tôi nhờ tôi mua hoa quả giúp.

Tôi đã gửi hoa quả đến nông trại của bà tôi.

Bà tôi đã gửi cho tôi hoa quả mà bà tự trồng ở nông trại.

Tôi đã tặng bà tôi một số loại hoa quả.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. 바빠서 숙제를 못 했는데 친구가 대신 문제를 풀어 줬어요.

Tôi đã làm bài tập giúp bạn tôi vì bạn tôi nhờ tôi.

Tôi đã giúp bạn tôi làm bài tập vì bạn tôi không làm được.

Tôi không bận lắm, nhưng bạn tôi vẫn làm bài giúp tôi.

Vì bận rộn nên tôi không làm được bài tập, nhưng bạn tôi đã giúp tôi làm bài.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. 이곳에서 사진을 찍어도 되는지 직원에게 물어봤는데, 찍어도 된다고 했어요.

Tôi hỏi nhân viên xem có thể chụp ảnh ở đây không, và họ nói là được.

Tôi hỏi nhân viên xem họ có thể chụp ảnh cho tôi không, và họ đồng ý.

Tôi đã chụp ảnh ở đây mà không hỏi nhân viên.

Nhân viên nói rằng không được chụp ảnh ở đây.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. 너무 더운데 창문을 조금 열어도 될까요?

Trời nóng quá, tôi có thể mở cửa sổ một chút được không?

Trời nóng quá, tôi muốn đóng cửa sổ lại.

Trời nóng quá, nên tôi đã mở cửa sổ mà không hỏi ai.

Trời nóng quá, nên tôi phải đóng cửa sổ ngay lập tức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?