
Quiz về số oxi hóa

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Huu Cong
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số oxi hóa của hydrogen thường là +1;
B. Số oxi hóa của oxygen thường là -2;
C. Số oxi hóa của kim loại kiềm nhóm IA là -1;
D. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ nhóm IIA là +2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa?
A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0;
B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1, của oxygen là -2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị;
C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử là +1;
D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học xảy ra quá trình nhường electron;
B. Chất khử là chất nhận electron;
C. Chất oxi hóa là chất nhường electron;
D. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là?
A. +1;
B. +3;
C. +5;
D. +7.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Số oxi hóa của nitrogen tăng dần trong dãy nào sau đây?
A. NH4Cl, N2, NO2, HNO3;
B. NH3, N2O, N2, NO;
C. NH4Cl, N2, NO2, NO;
D. NH3, HNO3, N2, N2O.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Trong phản ứng: CaO + CO2 → CaCO3, carbon đóng vai trò là?
A. Chất oxi hóa;
B. Chất khử;
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa;
D. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phương trình hóa học nào thể hiện tính oxi hóa của HCl?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2;
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O;
C. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O;
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Crom và hợp chất của crom

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Phản ứng oxi hóa - khử (3)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
10ABCD

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức phản ứng oxi hóa - khử

Quiz
•
10th Grade
20 questions
CACBOHIDRAT

Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 12: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM HNO3

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Đề kiểm hóa 10 cuối học kì II - Đề 5 - Kiểm tra Viết

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade