sinh học GK2 11

sinh học GK2 11

11th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

đề cương Sinh 11 - p1

đề cương Sinh 11 - p1

11th Grade

49 Qs

CHỦ ĐỀ 2: CHU KỲ TẾ BÀO VÀ GIẢM PHÂN

CHỦ ĐỀ 2: CHU KỲ TẾ BÀO VÀ GIẢM PHÂN

11th Grade

54 Qs

ktra giữa kì 1 sinh

ktra giữa kì 1 sinh

11th Grade

49 Qs

sinh học ĐC 11

sinh học ĐC 11

11th Grade

54 Qs

BÀI ÔN TẬP CUỐI KÌ I- SINH 11A6

BÀI ÔN TẬP CUỐI KÌ I- SINH 11A6

9th - 12th Grade

55 Qs

ôn tập môn sinh

ôn tập môn sinh

10th Grade - University

46 Qs

sinh học GK2 11

sinh học GK2 11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Hard

Created by

Phát Thành

Used 4+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tế bào thần kinh không bao gồm thành phần

A. Sợi trục.

B. Sợi nhánh.

C. Thân Neuron.

D. Synapse.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Thành phần nào sao đây không có trong chùy synapse?

A. Bóng chứa chất trung gian hóa học.

B. Màng trước synapse.

C. Màng sợi nhánh.

D. Ion Ca2+

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hệ thần kinh dạng lưới có ở

A. Động vật đơn bào.

B. Ruột khoang.

C. Côn trùng, giun đốt.

D. Thủy tức, cá xương.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có đặc điểm nào dưới đây?

A. Tế bào thần kinh nằm rãi rác.

B. Gồm thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.

C. Phản ứng định khu.

D. Hình thành các phản xạ có điều kiện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Hệ thần kinh của con người thuộc dạng.

A. Thần kinh bậc thang.

B. Thần kinh dạng ống.

C. Thần kinh dạng lưới.

D. Thần kinh chuỗi hạch.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Thành phần nào sao đây thuộc sợi nhánh của tế bào thần kinh?

A. Chùy synapse.

B. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

C. Bóng chứa chất trung gian hóa học.

D. Các kênh vận chuyển ion Ca2+.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Vai trò nào sao đây không phải của vị giác?

A. Nhận biết vị ngọt

B. Nhận biết vị đắng.

C. Nhận biết vị ngọt thịt.

D. Nhận biết mùi thơm thịt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?