N1_Matome NP Buổi 3

N1_Matome NP Buổi 3

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N3-Day 18

N3-Day 18

Professional Development

8 Qs

Pre-Test Bab 6

Pre-Test Bab 6

Professional Development

10 Qs

Nursing Care Japanesse Skill

Nursing Care Japanesse Skill

Professional Development

10 Qs

日本語学ぶ

日本語学ぶ

Professional Development

10 Qs

N5 - Day 22

N5 - Day 22

Professional Development

10 Qs

牛豚のクラス・テスト

牛豚のクラス・テスト

Professional Development

10 Qs

Post Test Bab 18

Post Test Bab 18

Professional Development

12 Qs

Pre-Test Bab 12

Pre-Test Bab 12

Professional Development

10 Qs

N1_Matome NP Buổi 3

N1_Matome NP Buổi 3

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

bùi thùy

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

( )、悩みがあるのだ。
生きていればこそ
生きている手前
生きているとあって

Answer explanation

"手前: vì sợ đứa khác phán xét, đánh giá về hành động của mình nên... とあって:vì lý do đặc biệt này mà tất yếu dẫn đến kết quả ở vế câu sau. ばこそ:nhấn mạnh lí do của hành động, chính vì... mới phải Trong câu này k có ý nghĩa sợ đứa khác phán xét nên mới phải...; cũng k phải vì lí do đặc biệt gì."

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

( )とあって、どの家も洗濯物を干している。
雨が降っていない
平日
梅雨の晴れ間

Answer explanation

Chính vì là ngày nắng hiếm hoi trong mùa mưa nên (đương nhiên là) nhà nào cũng đem đồ ra phơi. (Nhớ: にあって thì thay bằng では, とあって thì thay bằng だから、とあれば thì thay bằngれば)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

出発の時間を20分も過ぎた。遅い人をもうこれ以上( )いられない。
待たずには
待っては
待つのは

Answer explanation

Đã quá giờ khởi hành 20 phút rồi. Có muốn đợi người đến muộn cũng không thể đợi thêm được nữa. Vては là viết tắt quả Vてはいられない. Nói về không thể làm gì đó do không dư thừa về mặt thời gian hoặc tinh thần, không phải do năng lực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

このドラマは日本語が簡単なので、外国人でも( )。
理解にかたくない
理解にかたい
理解しやすい

Answer explanation

Bộ phim này sử dụng tiếng Nhật đơn giản nên người nước ngoài cũng dễ hiểu. かたくない chỉ dùng cho kiểu tu từ, kiểu không khó để hiểu được tâm trạng, cảm xúc của người nào đó trong hoàn cảnh nào đó.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

手をけがしてしまった。これでは急ぎの書類を( )書けない。
書くに
書こうにも
書きようにも

Answer explanation

Tôi bị thương ở tay. Như này thì có muốn viết mấy tài liệu gấp cũng không viết được. Phân biệt 2 mẫu: VようにもVられない: Muốn V cũng không V được vì lý do vật lý, liên quan tới khả năng thực sự. VるにVられない: Vì lý do mang tính tâm lý.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

腰を痛めて変な歩き方をする田中部長を見て、( )笑えなかった。
笑うに
笑おかった
笑うにも

Answer explanation

Nhìn trưởng phòng Tanaka đi tập tễnh do bị đau lưng mà tôi muốn cười cũng không cười nổi. Phân biệt 2 mẫu: VようにもVられない: Muốn V cũng không V được vì lý do vật lý, liên quan tới khả năng thực sự. VるにVられない: Vì lý do mang tính tâm lý.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

わたしはまだ上手に日本語が話せないのですが、( )頑張ってスピーチ大会に出たいです。
できるなりに
上手でないなりに
上手なりに

Answer explanation

Tôi vẫn chưa giỏi tiếng Nhật nhưng tôi vẫn muốn cố gắng hết sức trong sự chưa giỏi đó để tham gia cuộc thi hùng biện. Câu này rất dễ nhầm với できるなりに, nhưng thứ 1, できる đi với だけ(できるだけ), thứ 2, mẫuなりにđằng trước nó là những từ thể hiện 1 giới hạn nhỏ bé như kém, nông, trẻ con... và đi với 1 số từ cố định như 私なりに (hoặc 1 danh từ chỉ người nào đó mang nghĩa năng lực hạn chế như là trẻ em, học sinh...)、それなりに; mang hàm ý tuy KÉM, ÍT ỎI thật nhưng B cũng tương ứng với phạm vi đó. Còn できるkhông thể hiện là kém hay không, nên không đi với mẫu này.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?