
Bài 13

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Đạo Lê
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của gan trong điều hòa cân bằng nội môi là
điều hòa nồng độ của nhiều chất hòa tan như protein, glucose,… trong huyết tương.
điều hòa cân bằng muối và nước, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể.
duy trì pH máu qua điều chỉnh tiết H+ vào dịch lọc và tái hấp thụ HCO3- từ dịch lọc trả về máu.
duy trì pH máu qua điều chỉnh lượng O2 và CO2 trong máu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thận duy trì cân bằng nội môi của cơ thể thông qua việc tham gia vào điều hòa các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
huyết áp
thể tích máu.
pH.
lượng chất thải dư thừa, chất độc trong nước tiểu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thận là
Điều hòa cân bằng muối và nước.
thải lượng nước và muối hấp thụ.
loại bỏ các chất độc hại và chất dinh dưỡng ra khỏi cơ thể.
điều hòa nồng độ của nhiều chất hòa tan như protein, glucose,… trong huyết tương..
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện trong cơ chế điều hòa cân bằng nội môi là
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
trung ương thần kinh.
tuyến nội tiết.
các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự là
tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm.
insulin → gan và tế bào cơ thể → tuyến tụy → glucose trong máu giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thận có vai trò trong việc duy trì cân bằng nội môi. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thận điều hòa áp suất thẩm thấu của máu.
II. Thận điều hòa lượng nước và nồng độ các chất hòa tan trong máu.
III. Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng cao (ăn mặn, mất nhiều mồ hôi,…) thận tăng cường tái hấp thụ nước để trả về máu.
IV. Khi áp suất thẩm thấu của máu giảm (uống dư thừa nước) thận tăng thải nước.
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói đến thận và vai trò của thận. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở người, 2 quả thận thuộc hệ tiết niệu làm chức năng lọc máu tạo nước tiểu.
II. Mỗi thận được cấu tạo bởi khoảng 1 triệu nephron.
III. Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận và ống thận
IV. Mỗi ống góp thu nhận nước tiểu từ một số nephron, hấp thụ bớt nước và chuyển nước tiểu chính thức vào bể thận, sau đó qua niệu quản vào bàng quang trước khi thải ra ngoài
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Bí kíp cấp độ Master Sinh học của nhà Bá Tử Khang

Quiz
•
11th Grade
6 questions
CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Bài tiết và Hệ thống tiết niệu

Quiz
•
11th Grade
8 questions
CHVC ở ĐV

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
BÀI TẬP SINH HỌC 11 HKI - 2023-2024

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Cellular Respiration & Photosynthesis Mastery

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
3.2 Photosynthesis Quiz

Quiz
•
9th - 11th Grade
8 questions
Đsai sinh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade