
Đúng - sai

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Nhân Nguyễn
Used 94+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cường độ điện trường Trái Đất tại điểm M có giá trị bằng 120 V/m. Một electron có điện tích bằng 1,6.10-19 C và khối lượng bằng 9,1.10-31 kg. Lấy g = 9,8 m/s2.
Lực điện tác dụng lên electron có giá trị bằng 19,2.10-18 N.
Trọng lực tác dụng lên electron có giá trị bằng 89,18.10-31 N.
Độ lớn trọng lực của electron trong trường hợp này không thể bỏ qua.
Hướng của điện trường Trái đất luôn hướng từ dưới lên theo phương thẳng đứng. Do đó, các electron thường ở trạng thái lơ lửng trong không khí.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặt vào hai bản kim loại song song một hiệu điện thế 100 V. Một hạt bụi mịn có điện tích +3.10-19 C lọt vào chính giữa hai bản phẳng. Khoảng cách giữa hai bản là 10 cm. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua lực cản của môi trường.
Thế năng của điện tích tăng theo chiều cùng với chiều của cường độ điện trường.
Lực điện tác dụng lên điện tích là 3.10-16 C.
Chọn mốc thế năng tại bản âm. Thế năng điện của điện tích q tại điểm chính giữa hai bản phẳng là 1,6.10-17 J.
Động năng hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm là 1,5.10-17 J.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Q = 2.10-13 C. Tại một điểm M cách Q một khoảng 2 cm có điện tích q = 10-6 C.
Cường độ điện trường do Q gây ra tại M hướng về phía Q.
Cường độ điện trường do Q gây ra tại M phụ thuộc vào q.
Cường độ điện trường do Q gây ra tại M có độ lớn 4,5 V/m.
Lực điện do điện trường của Q tác dụng lên q có độ lớn 4,5.10-6 N.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho hai bản cực song song, cách nhau 25 cm như hình. Hiệu điện thế giữa hai bản là 2 kV.
Điện trường giữa hai bản cực là điện trường đều.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là -2kV.
Cường độ điện trường giữa hai bản tụ là 80 V/m.
Lực điện tác dụng lên điện tích đặt tại C là 0,04 N.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều E có cường độ 5000 V/m và cùng chiều với AC . Biết CA = 4 cm, CB = 3 cm.
Điện thế tại điểm B có đơn vị là Jun (J).
Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron dọc theo đường gấp khúc ABC có giá trị lớn hơn công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron từ A đến C.
Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển electron dọc theo đường gấp khúc ACB là 3,2.10-17 N.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong chân không có hai điện tích điểm q1 = 16q2 = 12.10–9 C đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm. Gọi M là trung điểm của AB.
Vectơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại điểm M và điểm B ngược hướng nhau
Vectơ cường độ điện trường do q1 và do q2 gây ra tại điểm M ngược hướng nhau.
Cường độ điện trường tổng hợp tại M có độ lớn bằng 7031,25 V/m.
Gọi N là điểm mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0, thì ta có NA = 19,2 cm; NB = 4,8 cm.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo mô hình nguyên tử của nhà vật lí Ernest Rutherford (1871- 1937), lực giữ cho electron chuyển động tròn quanh hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện. Xét một nguyên tử Hidro ở trạng thái trung hòa, bán kính nguyên tử là 0,53.10-10m. Bằng các kiến thức về tĩnh điện, bạn hãy chỉ ra đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai?
Ở trạng thái trung hòa, nguyên tử có số hạt elctron luôn lớn hơn hoặc tối thiểu là bằng số hạt nơtron.
Lực tương tác giữa elctron ở lớp vỏ và proton ở hạt nhân là lực hút.
Độ lớn lực tương tác của electron và proton là 8,2.10-8 N.
Nếu đem nguyên tử trên nhúng vào dung môi bất kỳ thì lực tương tác tĩnh điện sẽ tăng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 14. TỤ ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Vật li Phần II

Quiz
•
11th Grade
10 questions
KIỂM TRA LẦN 1

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
VẬT LÍ 11 - MA 676-1

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 14: Tụ Điện

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức về tụ điện

Quiz
•
11th Grade - University
14 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Phần 2 Vật Lý

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade