
cấp tỉnh 16 (cấp tốc 3)

Quiz
•
World Languages
•
5th Grade
•
Easy
NHẤT Trần
Used 3+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu ghép?
Mưa ngớt hạt rồi tạnh hẳn, cầu vồng rực rỡ xuất hiện ở phía chân trời.
Trên khắp các nẻo đường ở Tây Bắc, hoa mơ, hoa mận nở trắng xoá.
Buổi chiều, sau cơn mưa rào bất chợt, cây cối trở nên xanh tươi hơn.
Trong rừng, tiếng suối chảy róc rách qua khe đá như một bản nhạc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình ảnh sau thích hợp để minh hoạ cho đoạn thơ nào?
Nhìn xuống sâu thung lũng
Nắng như rót mật vàng
Thác trắng tung dải lụa
Ngô xanh hai sườn non...
(Nguyễn Thái Vận)
Lúa non trải thảm ngát xanh
Dòng sông êm ả uốn quanh cánh đồng
Đám mây lơ lửng tầng không
Đàn cò hối hả kéo nhau bay về.
(Thuỵ Phương)
Thênh thang giữa đất với trời
Cánh đồng lúa chín đẹp tươi ánh vàng
Quê em ruộng lúa bậc thang
Núi non hùng vĩ, bản làng trên cao.
(Sưu tầm)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây xác định đúng thành phần chủ ngữ - vị ngữ?
Những tiết học / thú vị của thầy Hưng khiến chúng tôi càng thêm say mê môn Toán.
Những kí ức tuổi thơ tươi đẹp / là hành trang theo tôi trong suốt cuộc đời.
Giọng đọc thơ / của cô Hà vô cùng ấm áp, truyền cảm.
Những trò chơi dân gian thuở nhỏ là kỉ niệm / tuổi thơ của lũ trẻ chúng tôi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đọc đoạn thơ sau và cho biết khung cảnh buổi chiều quê hiện lên như thế nào?
Chiều dần buông bỗng nghe con nước
Vỗ mạn bờ xanh mướt ngô khoai
Lưới quăng đều nhịp thuyền chài
Đầy khoang ắp cá miệt mài sớm trưa.
(Nguyễn Cao Cầm)
Hùng vĩ, tráng lệ
Héo úa, lụi tàn
Tiêu điều, ảm đạm
Thanh bình, yên ả
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh để mô tả hình ảnh sau?
Ông mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ đang từ từ nhô lên.
Trăng khuyết như con thuyền bồng bềnh giữa biển mây.
Vầng trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa vàng lơ lửng trên bầu trời.
Ông trăng toả ánh sáng vàng dịu ôm ấp, vỗ về giấc ngủ của vạn vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu ghép mô tả đúng cảnh vật trong đoạn phim sau?
Từng đợt sóng lớn cuồn cuộn nổi lên, nối đuôi nhau vỗ vào ghềnh đá, tung bọt trắng xoá.
Đêm xuống, ngọn hải đăng lên đèn sáng rực, định hướng cho tàu thuyền qua lại trên biển
Không gian trên biển rộng mênh mông, xa xa, thấp thoáng những chiếc tàu đang qua lại ngược xuôi.
Bên bờ biển, không gian rộng lớn, thoáng đãng, ngọn hải đăng sừng sững như chiếc bút khổng lồ.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đọc đoạn văn sau và chọn các đáp án đúng.
(1) Tây Nguyên đâu chỉ có núi cao và rừng rậm. (2) Tây Nguyên còn có những thảo nguyên rực rỡ trong nắng dịu mùa xuân, như những tấm thảm lụa muôn màu, muôn sắc. (3) Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. (4) Những đồi đất đỏ như vung úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. (5) Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc đảo nổi lên giữa thảo nguyên. (6) Những đồn điền cà phê, chè… tươi tốt mênh mông.
(Theo Ay Dun và Lê Tấn)
Đoạn văn có 2 câu có thành phần trạng ngữ chỉ thời gian.
Đoạn văn có 3 câu sử dụng biện pháp so sánh.
Đoạn văn có 2 câu ghép có các vế được nối với nhau bằng kết từ.
Tất cả các từ in đậm đều là danh từ.
Câu (2) và (6) là câu nêu đặc điểm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
LIÊN KẾT CÂU

Quiz
•
5th Grade
28 questions
HỘI VUI HỌC TẬP K5 - TUẦN 25

Quiz
•
5th Grade
25 questions
标准教程HSK5 - 第二课

Quiz
•
5th Grade
27 questions
4A - ÔN TV GIỮA HK2

Quiz
•
4th Grade - University
25 questions
VUI HỌC THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ (P2)

Quiz
•
4th - 9th Grade
30 questions
Quiz Tiếng Việt 4

Quiz
•
4th Grade - University
25 questions
标准教程HSK5 - 第十八课

Quiz
•
5th Grade
25 questions
TRẠNG NGỮ

Quiz
•
4th - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade