
Kiến thức về Vi xử lý và Vi điều khiển

Quiz
•
Architecture
•
University
•
Easy
hải nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi xử lý là gì?
Một loại bộ nhớ
Một vi mạch điện tử tích hợp thực hiện các chức năng như tính toán, điều khiển
Một cảm biến đo nhiệt độ
Một thiết bị đầu ra
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi điều khiển khác vi xử lý ở điểm cơ bản nào?
Vi điều khiển không cần nguồn cung cấp điện
Vi điều khiển tích hợp thêm bộ nhớ, cổng I/O và bộ dao động trên một chip
Vi xử lý luôn chậm hơn vi điều khiển
Không có sự khác biệt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi xử lý đầu tiên được sản xuất bởi công ty nào?
Intel
AMD
IBM
Motorola
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ "Microcontroller" có nghĩa là gì?
Bộ vi điều khiển
Bộ nhớ nhỏ
Vi xử lý tốc độ cao
Bộ cảm biến chính
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của vi xử lý là gì?
Lưu trữ dữ liệu lâu dài
Thực hiện các phép toán số học, logic và điều khiển các thiết bị ngoại vi
Quản lý hệ thống mạng
Cấp nguồn cho hệ thống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
CPU (Central Processing Unit) có chức năng chính là gì?
Lưu trữ dữ liệu.
Thực hiện các lệnh của chương trình.
Điều khiển các thiết bị ngoại vi.
Cung cấp năng lượng cho máy tính.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao vi điều khiển thường được sử dụng trong các ứng dụng nhúng thay vì vi xử lý?
Vì vi xử lý tốn nhiều năng lượng hơn
Vì vi điều khiển tích hợp các thành phần cần thiết, giúp giảm chi phí và kích thước của hệ thống
Vì vi điều khiển mạnh mẽ hơn vi xử lý
Vì vi xử lý chỉ hỗ trợ các ứng dụng lớn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
HỌC VIÊN THI ĐUA (ÔN THI)

Quiz
•
University
22 questions
Câu hỏi về bộ vi xử lý 8086

Quiz
•
University
20 questions
Quy hoạch đô thị - 20 câu -Phần 1

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về chế độ địa chỉ

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về bộ định thời

Quiz
•
University
20 questions
CSKH trong tầm tay

Quiz
•
University
19 questions
Quy Phạm Pháp Luật

Quiz
•
University
25 questions
Lý thuyết QHĐT sau bài 4.4; 4.5; 4.6; 4.7

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade