
Kiểm tra tần số và biểu đồ tần số

Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Hard
Thu Do
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách tính tần số tương đối cho các giá trị trong bảng tần số đã lập là:
Tần số tương đối = (Tần số của giá trị - Tổng tần số) * 100%.
Tần số tương đối = (Tần số của giá trị / 100) * Tổng tần số.
Tần số tương đối = (Tần số của giá trị / Tổng tần số) * 100%.
Tần số tương đối = (Tần số của giá trị + Tổng tần số) * 100%.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vẽ biểu đồ tần số cho bảng tần số đã lập.
Vẽ biểu đồ tần số bằng cách sử dụng cột hoặc thanh để biểu diễn tần số của từng giá trị trong bảng tần số.
Vẽ biểu đồ tần số bằng cách sử dụng hình tròn để biểu diễn tần số.
Vẽ biểu đồ tần số bằng cách sử dụng đường thẳng để biểu diễn tần số.
Vẽ biểu đồ tần số bằng cách sử dụng màu sắc để phân biệt các giá trị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh tần số tương đối của hai giá trị 5 và 8 trong bảng tần số.
Tần số tương đối của 5 và 8 sẽ được so sánh dựa trên kết quả tính toán cụ thể.
Tần số tương đối của 8 không thể tính toán.
Tần số tương đối của 5 và 8 là bằng nhau.
Tần số tương đối của 5 luôn lớn hơn 8.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính tần số từ tần số tương đối của giá trị 7 là 0.2.
20
30
25
15
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính số đo cung hình quạt biểu diễn tần số tương đối của giá trị 5 trong biểu đồ.
Số đo cung hình quạt là 120 độ.
Số đo cung hình quạt là 72 độ.
Số đo cung hình quạt là 90 độ.
Số đo cung hình quạt là 45 độ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tổng số tần số là 50, hãy tính tần số của giá trị 2 biết tần số tương đối của giá trị này là 0.1.
7
5
3
10
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính tần số của giá trị 4 từ tần số tương đối 0.15 nếu tổng tần số là 80.
12
10
8
15
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính tần số tương đối cho giá trị 6 nếu tần số của nó là 18 và tổng tần số là 90.
20%
15%
25%
30%
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy lập bảng tần số cho dữ liệu sau: 1, 2, 2, 4, 4, 4, 6, 7, 7, 8.
{1: 1, 2: 2, 4: 1, 6: 1, 7: 1, 8: 3}
{1: 2, 2: 1, 4: 3, 6: 1, 7: 2, 8: 1}
{1: 1, 2: 1, 4: 2, 6: 1, 7: 3, 8: 1}
{1: 1, 2: 2, 4: 3, 6: 1, 7: 2, 8: 1}
Similar Resources on Wayground
11 questions
HÀM SỐ

Quiz
•
6th - 9th Grade
13 questions
Quiz về Tần số và Tần số tương đối

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Buổi 2: giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Giới hạn dãy số

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG I

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
TÌM X THỎA MÃN BPT

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Hàm số bậc nhất

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Tính giá trị TSLG và tìm số đo góc

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
14 questions
Points, Lines, Planes

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Order of Operations

Quiz
•
9th Grade
19 questions
Order of Operations

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Algebra 1 Review

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Segment Addition Postulate Introduction

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Combining Like Terms

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Two Step Equations

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade