Nghiệp vụ TD 51-100

Nghiệp vụ TD 51-100

Professional Development

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

nghiệp vụ chung 101-150

nghiệp vụ chung 101-150

Professional Development

50 Qs

Câu hỏi về Java

Câu hỏi về Java

Professional Development

49 Qs

ÔN THI CC CNTT 2025 - Part 2 (50 câu) 194 - 244

ÔN THI CC CNTT 2025 - Part 2 (50 câu) 194 - 244

Professional Development

52 Qs

IC3 GS6 Level 2 - Test 2

IC3 GS6 Level 2 - Test 2

Professional Development

45 Qs

Nghiệp vụ TD (1-50)

Nghiệp vụ TD (1-50)

Professional Development

50 Qs

nghiệp vụ TD 101-150

nghiệp vụ TD 101-150

Professional Development

50 Qs

nghiệp vụ TD 151-200

nghiệp vụ TD 151-200

Professional Development

50 Qs

nghiệp vụ chung 201-250

nghiệp vụ chung 201-250

Professional Development

50 Qs

Nghiệp vụ TD 51-100

Nghiệp vụ TD 51-100

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

Professional Development

Easy

Created by

WhoTaoisme .

Used 1+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các hình thức bảo đảm cấp tín dụng được quy định tại Agribank bao gồm?
Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản.
Thế chấp tài sản, Ký quỹ, Ký cược, Tín chấp.
Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản, Ký quỹ, Bảo lãnh, Tín chấp.
Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản, Ký quỹ, Bảo lãnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các phương thức cho vay bao gồm?
Cho vay từng lần, Cho vay hợp vốn, Cho vay lưu vụ.
Cho vay theo hạn mức, Cho vay theo hạn mức dự phòng, Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán.
Cho vay quay vòng, Cho vay tuần hoàn (rollover).
Tất cả đáp án trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các tiêu chí cơ bản đánh giá khách hàng là pháp nhân có khả năng tài chính để trả nợ?
Kinh doanh có hiệu quả, năm trước liền kề có lãi, trường hợp năm trước liền kề lỗ và/hoặc có lỗ lũy kế thì phải có phương án khắc phục lỗ khả thi và có khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn trong thời hạn cam kết.
Không có nợ xấu, nợ đã xử lý rủi ro ở Agribank và các Tổ chức tín dụng khác tại thời điểm thẩm định cho vay, trừ trường hợp thuộc đối tượng chính sách theo quy định của cấp có thẩm quyền được tiếp tục cho vay.
Cả 1, 2; vốn đối ứng tham gia vào phương án sử dụng vốn theo quy định.
Đáp án 1 và 2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Căn cứ để Tổng Giám đốc quy định lãi suất cho vay từng thời kỳ?
Cung cầu vốn thị trường
Mức độ tín nhiệm của khách hàng
Quy định của chính phủ, NHNN
Tất cả đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Căn cứ nào được sử dụng để xác định mức cho vay?
Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh và vốn tự có tối thiểu của khách hàng; Giá trị tài sản bảo đảm.
Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh và vốn tự có tối thiểu; Khả năng hoàn trả nợ của khách hàng; Giá trị Tài sản bảo đảm.
Phương án sử dụng vốn vay; Khả năng tài chính của khách hàng; Giá trị tài sản đảm bảo; Các giới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn vốn của Agribank.
Phương án sử dụng vốn vay; Khả năng tài chính của khách hàng; Giá trị tài sản bảo đảm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Căn cứ nào được sử dụng để xác định mức cho vay?
Phương án sử dụng vốn vay; Khả năng tài chính của khách hàng.
Giá trị tài sản bảo đảm (đối với khoản vay phải bảo đảm bằng tài sản).
Các giới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn vốn của Agribank.
Tất cả đáp án trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Căn cứ nào sau đây xác định thời hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ đối với cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh?
Khả năng trả nợ của khách hàng.
Khả năng phát mại tài sản bảo đảm.
Nhu cầu của khách hàng về thời hạn vay vốn.
Tất cả đáp án trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?