sinh 12

sinh 12

12th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh ma boiz

sinh ma boiz

12th Grade

48 Qs

Cương cứng Sinh

Cương cứng Sinh

12th Grade

47 Qs

Ôn tập sinh kiểm tra học kì I

Ôn tập sinh kiểm tra học kì I

12th Grade

48 Qs

phạm hoàng kỳ

phạm hoàng kỳ

9th - 12th Grade

49 Qs

sinhgk2 by cp

sinhgk2 by cp

12th Grade

44 Qs

Sinh học 12 HDuy

Sinh học 12 HDuy

9th - 12th Grade

45 Qs

Sinh

Sinh

12th Grade

49 Qs

Bài 18 sinh 10

Bài 18 sinh 10

9th - 12th Grade

50 Qs

sinh 12

sinh 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Nguyen Ha

Used 2+ times

FREE Resource

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi

vốn gen.

tỷ lệ các nhóm tuổi.

tỷ lệ đực và cái.

độ đa dạng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cánh của chim với cánh của dơi đều có chức năng giúp các con vật bay lượn. Giải phẫu học so sánh cho thấy cánh của hai loài này là:

cơ quan tương đồng, có cùng nguồn gốc phôi và khác chức năng.

cơ quan tương tự, có cùng nguồn gốc phôi và khác chức năng.

cơ quan tương đồng, khác nguồn gốc phôi và cùng chức năng.

. cơ quan tương tự, khác nguồn gốc phôi và cùng chức năng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình hình thành loài mới theo Darwin diễn ra qua giai đoạn nào sau đây?

Chọn lọc nhân tạo, biến dị di truyền, phân hóa sinh học.

Đột biến, chọn lọc tự nhiên, cách ly sinh sản.

Đấu tranh sinh tồn, tích lũy biến dị, phân hóa loài.

Di cư, chọn lọc tự nhiên, thích nghi môi trường

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể vì:

Chọn lọc tự nhiên tác động lên các kiểu hình có sẵn trong quần thể, cá thể nào có kiểu hình thích nghi với môi trường sẽ được chọn lọc tự nhiên giữ lại, ngược lại cá thể nào có kiểu hình kém thích nghi với môi trường sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

Chọn lọc tự nhiên tác động lên các kiểu gene có sẵn trong quần thể, cá thể nào có kiểu hình thích nghi với môi trường sẽ được chọn lọc tự nhiên giữ lại, ngược lại cá thể nào có kiểu hình kém thích nghi với môi trường sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

Chọn lọc tự nhiên tác động lên các allele có sẵn trong quần thể, cá thể nào có kiểu hình thích nghi với môi trường sẽ được chọn lọc tự nhiên giữ lại, ngược lại cá thể nào có kiểu hình kém thích nghi với môi trường sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

Chọn lọc tự nhiên tác động lên các kiểu hình mới xuất hiện trong quần thể, cá thể nào có kiểu hình thích nghi với môi trường sẽ được chọn lọc tự nhiên giữ lại, ngược lại cá thể nào có kiểu hình kém thích nghi với môi trường sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tần số alen là

tập hợp tất cả các alen trong qúa trình.

tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen trong quần thể tại một thời điểm xác định

tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể.

tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiến hoá nhỏ là quá trình:

làm biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.

. làm biến đổi tần số allele và thành phần kiểu hình của quần thể.

duy trì tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể ổn định qua các thế hệ.

duy trì tần số allele và thành phần kiểu hình của quần thể ổn định qua các thế hệ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Charles Darwin (1809-1882) là nhà khoa học lỗi lạc, một trong những người xây dựng nên quy trình nghiên cứu khoa học, quy trình bao gồm ba bước theo thứ tự:

Quan sát thu thập dữ liệu → Kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm → Hình thành giả thuyết giải thích dữ liệu quan sát được.

Quan sát thu thập dữ liệu → Hình thành giả thuyết giải thích dữ liệu quan sát được → Kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm.

. Hình thành giả thuyết giải thích dữ liệu quan sát được → Quan sát thu thập dữ liệu → Kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm

Hình thành giả thuyết giải thích dữ liệu quan sát được → Kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm → Quan sát thu thập dữ liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?