TV ÔN TẬP

TV ÔN TẬP

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài tập củng cố

bài tập củng cố

1st - 12th Grade

14 Qs

Nối các vế câu ghép

Nối các vế câu ghép

5th Grade

15 Qs

[Lớp 5] Câu ghép

[Lớp 5] Câu ghép

5th Grade

15 Qs

TIẾNG VIỆT 5

TIẾNG VIỆT 5

5th Grade

12 Qs

Bài tập đánh giá chủ đề thể thao

Bài tập đánh giá chủ đề thể thao

3rd Grade - University

11 Qs

CUỘC THI EM YÊU TIẾNG VIỆT KHỐI 2,3 - VÒNG LOẠI

CUỘC THI EM YÊU TIẾNG VIỆT KHỐI 2,3 - VÒNG LOẠI

1st - 5th Grade

10 Qs

Luyện tập về quan hệ từ

Luyện tập về quan hệ từ

5th Grade

10 Qs

TV ÔN TẬP

TV ÔN TẬP

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Hard

Created by

nguyên bảo

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn dấu câu thích hợp để nối các vế câu sau:

"Chúng tôi đã hoàn thành bài tập ___ họ đang chuẩn bị đi chơi."

A. . (dấu chấm)

B. , (dấu phẩy)

C. ; (dấu chấm phẩy)

D. : (dấu hai chấm)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn dấu câu thích hợp để nối các vế câu sau:

"Anh ta rất giỏi thể thao ___ anh ấy lại không thích tham gia các cuộc thi."

A. . (dấu chấm)

B. , (dấu phẩy)

C. ; (dấu chấm phẩy)

D. : (dấu hai chấm)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ nối thích hợp để hoàn thành câu:

"Em không thích ăn bánh ngọt ___ em rất thích uống trà sữa."

A. và

B. nhưng

C. hoặc

D. vì vậy

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ nối thích hợp để hoàn thành câu:

"Chúng ta có thể học trong lớp ___ ngoài sân."

A. và

B. hoặc

C. nhưng

D. do đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ nối thích hợp để hoàn thành câu:

"Anh ấy học rất chăm chỉ ___ kết quả học tập của anh ấy luôn rất cao."

A. và

B. nhưng

C. hoặc

D. vì vậy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cặp kết từ thích hợp để hoàn thành câu:

"Không chỉ em học giỏi, ___ em còn rất thân thiện với mọi người."

A. nhưng

B. mà còn

C. hoặc

D. và

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cặp kết từ thích hợp để hoàn thành câu:

"Cả học sinh ___ giáo viên đều tham gia buổi thi đấu thể thao."

A. và

B. mà

C. lẫn

D. nhưng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?