Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp とおりに

Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp とおりに

Professional Development

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz 試験 Bab 1-10

Quiz 試験 Bab 1-10

Professional Development

20 Qs

kaos kaki

kaos kaki

Professional Development

20 Qs

Lesson5-5

Lesson5-5

Professional Development

15 Qs

kanji kak nisa

kanji kak nisa

Professional Development

18 Qs

Kana 3

Kana 3

Professional Development

20 Qs

KUIS KANJI 22

KUIS KANJI 22

Professional Development

19 Qs

文法初級 (2)

文法初級 (2)

Professional Development

20 Qs

Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp とおりに

Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp とおりに

Assessment

Quiz

Others

Professional Development

Hard

Created by

trang kiều

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho ví dụ câu sử dụng とおりに.

先生の言ったとおりに、宿題をしました。

宿題を全くしませんでした。

先生の言ったことを無視しました。

先生の言ったとおりに、遊びに行きました。

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây sử dụng đúng とおりに?

先生の言うとおりに寝ました

先生の言うとおりに勉強しました

先生の言うことを無視しました

先生の言うとおりに遊びました

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân biệt ý nghĩa của とおりに và どおりに.

どおりに được dùng để chỉ hành động thực hiện theo cách đã chỉ dẫn

cả hai đều có nghĩa giống nhau

とおりに được dùng để chỉ hành động thực hiện theo cách đã chỉ dẫn, còn どおりに chỉ sự tương đồng hoặc phù hợp.

とおりに chỉ sự tương đồng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy viết một câu với とおりに trong ngữ cảnh thực tế.

先生の言ったとおりに宿題をしました。

先生の言ったとおりに遊びました。

宿題を全くしませんでした。

先生の言ったことを無視しました。

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lỗi thường gặp khi sử dụng とおりに là gì?

Không phân biệt rõ cách sử dụng với các động từ khác nhau.

Sử dụng とおりに với tất cả các động từ mà không cần chú ý.

Luôn luôn sử dụng とおりに trước động từ.

Chỉ sử dụng とおりに trong văn nói.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho ví dụ về cách sử dụng どおりに.

先生の言うどおりに勉強しました。

友達と遊ぶどおりに勉強しました。

先生の言うどおりに遊びました。

先生の言うことを無視しました。

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây không đúng với cách dùng của とおりに?

Tôi không biết cách làm.

Tôi làm theo cách đó.

Tôi không làm theo cách đó。

Tôi đã làm đúng cách.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?